phân tử A2B có tổng số hạt là 140,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số không mang điện là 44.số khối của A+ lớn hơn của B2- là 31.Xác định Z của A và B
trong hợp chất A2B, trong phân tử A2B có tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. nguyên tử khối của A nhiều hơn của B là 23. số hạt cơ bản trong A nhiều hơn B là 34. xác định công thức hóa học của hợp chất A2B
Một hợp chất X có công thức dạng A2B có tổng số các hạt trong phân tử là 140 số hạt mang điện trong phân tử nhiều hơn số hạt không mang điện là 44, nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 11 proton xác định công thức phân tử của X
Gọi N ; P ; E là số n , p , e có trong A
N', P', E' là số n,p,e có trong B
Tổng số hạt: 2 (N + P + E ) + N' + P' + E' = 140
Vì p = e nên: 4P + 2N + N' +2P' = 140 (1)
Mà số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 44 nên:
2N + N' = 2P' + 4P - 44(2)
thay (2) vào (1) ta có: 8P + 4P' - 44 = 140 => 8P + 4P' = 184 => 2P + P' = 46 (3)
Lại có: số hạt trong A nhiều hơn số hạt trong B là 11 proton nên:
P - P' = 11 (4)
Giải HPT (3) và (4) sẽ tìm được P, P' từ đó suy ra P=19 ( số proton của K , P'=8 ( số proton của O )
=>\(K_2O\)
Lại có: số hạt trong A nhiều hơn số hạt trong B là 5 proton nên:
P - P' = 5 (4)
Giải HPT (3) và (4) sẽ tìm được P, P' từ đó suy ra A = 11 ( số proton của Na , B = 16 ( số proton của O )
Trong phân tử MX2 có tổng số hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử X lớn hơn của M là 11. Tổng số hạt trong X nhiều hơn trong M là 16 hạt. Xác định công thức phân tử của hợp chất MX2
A. MgCl2.
B. SO2.
C. CO2.
D. CaCl2.
Hợp chất MX2 có tổng số hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Nguyên tử khối của X lớn hơn nguyên tử khối của M là 11. Tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16.
a/ Tìm M, X và xác định hợp chất MX2.
b/ Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của M, X.
a)
Do tổng số hạt trong hợp chất là 140 hạt
=> 2pM + nM + 4pX + 2nX = 140 (1)
Do tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 44
=> 2pM + 4pX - nM - 2nX = 44 (2)
Do nguyên tử khối của X lớn hơn nguyên tử khối của M là 11
=> pX + nX = pM + nM + 11 (3)
Do tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16
=> 2pX + nX - 2pM - nM = 16 (4)
(1)(2)(3)(4) => \(\left\{{}\begin{matrix}p_M=12\\n_M=12\\p_X=17\\n_X=17\end{matrix}\right.\)
=> M là Mg, X là Cl
CTHH: MgCl2
b)
Mg:
Cl:
Trong phân tử M2A có tổng 3 loại hạt bằng 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Nguyên tử khối của nguyên tử M lớn hơn nguyên tử khối của nguyên tử A là 23. Tổng 3 loại hạt trong ion M+ nhiều hơn trong A2- là 31 hạt. Số hiệu nguyên tử của M và A tương ứng là
A.19 và 8 B.11 và 16 C.8 và 19 D.16 và 11
Ta có: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)
- Tổng số hạt trong M2A bằng 140.
⇒ 2.2PM + 2NM + 2PA + NA = 140 (1)
- Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44.
⇒ 2.2PM + 2PA - 2NM - NA = 44 (2)
- Nguyên tử khối của M lớn hơn A là 23.
⇒ PM + NM - PA - NA = 23 (3)
- Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong A2- là 31.
⇒ (2PM + NM - 1) - (2PA + NA + 2) = 31 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}P_M=E_M=Z_M=19\\N_M=20\\P_A=E_A=Z_A=8\\N_A=8\end{matrix}\right.\)
→ Đáp án: A
Trong phân tử M2X có tổng số hạt là 140 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt . Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 . Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 hạt . Tim CTPT của M2X.
Ta có: Tổng số hạt của X: pX + nX + eX
Mà pX = eX, nên: 2pX + nX
Tổng số hạt của M: pM + nM + eM
Mà pM = eM, nên: 2pM + nM
Mà ta có 2 nguyên tử M, nên: 4pM + 2nM
Ta có: Số khối bằng: p + n
Theo đề, ta có:
2pX + nX + 4pM + 2nM = 140 (1)
(2pX + 4pM) - (nX + 2nM) = 44 (2)
(pM + nM) - (pX + nX) = 23 (3)
Từ (1), (2) và (3), ta có HPT:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p_X+n_X+4p_M+2n_M=140\\\left(2p_X+4p_M\right)-\left(n_X+2n_X\right)=44\\\left(p_M+n_M\right)-\left(p_X+n_X\right)=23\end{matrix}\right.\)
giải ra, ta được:
pX = eX = 8 hạt.
pM = eM = 19 hạt.
=> X là oxi (O)
M là kali (K)
=> CTPT là: K2O
Trong phân tử M2X có tổng số hạt là 140 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt . Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 . Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 hạt . Tim CTPT của M2X.
Trong phân tử M2X có tổng số hạt là 140 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt . Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 . Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31 hạt . Tim CTPT của M2X.
Một hợp chất có công thức là MX2.Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 44 hạt.Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11.Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16.Xác định số p và số n trong X(help nhanh e cần gấp)
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
Từ (1) + (2) suy ra
(*)
Từ (3) và (4) suy ra
( ** )
Từ (* ) và ( ** )
-->
--> m = Mg
--> Cl