Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Hoàng
Xem chi tiết
Shauna
26 tháng 9 2021 lúc 15:45

Quy ước gen: A thân thấp.              a thân cao

                       B chín sớm.               b chín muộn 

kiểu gen thân thấp hạt chín muộn: AAbb

              Thân cao, hạt chín sớm: aaBB

P(t/c).     AAbb( thấp,chín muộn).    x.   aaBB( cao,chín sớm)

Gp.         Ab.                                           aB

F1.            AaBb(100% thấp,chín sớm)

F1xF1.   AaBb(thấp,chín sớm).    x.    AaBb( thấp,chín sớm)

GF1.    AB,Ab,aB,ab.                           AB,Ab,aB,ab

F2:

undefined

kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình:

9 thấp,chín sớm:3 thấp,chín muộn:3 cao,chín sớm:1cao,chín muộn 

Bình luận (3)
Trịnh Trọng Khánh
Xem chi tiết
Trịnh Trọng Khánh
Xem chi tiết
Hà Thùy Dương
5 tháng 10 2016 lúc 18:41

a. Xét từng cặp tính trạng ở F1 ta thấy:

thân cao/ thân thấp = \(\frac{897+299}{302+97}=\frac{1196}{399}\approx\frac{3}{1}\) => thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, P dị hợp

chín sớm/ chín muộn = \(\frac{897+302}{299+97}=\frac{1199}{396}\approx\frac{3}{1}\) => chín sớm trội hoàn toàn so với chín muộn, P dị hợp

Quy ước: Gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp

                Gen B quy định tính trạng chín sớm, gen a quy định tính trạng chín muộn

=> Kiểu gen của cặp bố mẹ P: AaBb

P:       AaBb           x             AaBb

G: AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

F1: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

TLKH: 9 thân cao, chín sớm (A_B_) : 3 thân cao, chín muộn (A_bb): 

           3 thân thấp, chín sớm (aaB_): 1 thân thấp, chín muộn (aabb)

b. Xác định cây bố mẹ: 

Cây thân thấp chín sớm: aaBB, aaBbCây thân cao chín sớm ở P: AaBb

Sơ đồ lai 1: 

P:       aaBB           x            AaBb

G:         aB                      AB,Ab,aB,ab

FP:     1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBb

TLKH: 1 thân cao, chín sớm: 1 thân thấp, chín sớm

Sơ đồ lai 2: 

P:               aaBb           x            AaBb

G:              aB,ab                 AB,Ab,aB,ab

FP:1AaBB: 2AaBb: 1Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb

TLKH: 3 thân cao, chín sớm    : 1 thân cao, chín muộn: 

            3 thân thấp, chín sớm  : 1 thân thấp, chín muộn

 

Bình luận (0)
Trần Thị Yên Ly
Xem chi tiết
Võ Đông Anh Tuấn
13 tháng 8 2016 lúc 20:28

 a-để biết cây nào chín sớm thì mình chịu còn muốn kiểm tra độ thuần chủng thì cu lai phân tích hoặc tu thụ phấn là OK 
b-phần này có nhiều trường hợp lắm 
*)AA x aa =>F1: 100% Aa =>F2:1AA:2Aa:1aa 
*)Aa xaa =>F1: 1Aa : 1aa 
=> F1xF1:(Aa x Aa)+(Aa x aa)+(aa x Aa)+(aa x aa) 
tính tỉ lệ sau đó cộng vào bạn sẽ được tỉ lệ là 9:7 

Bình luận (2)
Nguyễn Hoàng Duy Hùng
19 tháng 8 2016 lúc 11:57

-để biết cây nào chín sớm thì mình chịu còn muốn kiểm tra độ thuần chủng thì cu lai phân tích hoặc tu thụ phấn là OK 
b-phần này có nhiều trường hợp lắm 
*)AA x aa =>F1: 100% Aa =>F2:1AA:2Aa:1aa 
*)Aa xaa =>F1: 1Aa : 1aa 
=> F1xF1:(Aa x Aa)+(Aa x aa)+(aa x Aa)+(aa x aa) 
tính tỉ lệ sau đó cộng vào bạn sẽ được tỉ lệ là 9:7 

Bình luận (0)
Đức Long Trần Hữu
Xem chi tiết
Rin Huỳnh
10 tháng 10 2021 lúc 8:09

Hạt chín sớm thuần chủng: AA

Hạt chín muộn: aa

Sơ đồ lai:

P: AA x aa

G(P): A   a

F1: Aa

--> F1 100% hạt chín sớm

Bình luận (0)
kinomoto sakura
Xem chi tiết
ATNL
16 tháng 9 2016 lúc 11:03

Kí hiệu: thân cao (A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a). Hạt tròn (B) trội hoàn toàn so với hạt dài (b).

Pt/c: Thân cao, hạt dài (AAbb) x thân thấp, hạt tròn (aaBB):

GP:          Ab                                        aB

F1: AaBb (thân cao, hạt tròn)

F1 x F1:    AaBb               x              AaBb

GF1:  AB, Ab, aB, ab                AB, Ab, aB, ab     

F2: Kiểu gen                              Kiểu hình

1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb = 9A-B- (thân cao, hạt tròn)

1AAbb:2Aabb                         = 3A-bb (thân cao, hạt dài)

1aaBB:2aaBb                         = 3aaB- (thân thấp, hạt tròn)

1aabb                                    = 1aabb (thân thấp, hạt dài)

Bình luận (0)
lion
Xem chi tiết
GV Nguyễn Trần Thành Đạt
21 tháng 11 2023 lúc 19:19

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

Bình luận (0)
hồ ngọc hiếu
Xem chi tiết
lion
Xem chi tiết
GV Nguyễn Trần Thành Đạt
22 tháng 11 2023 lúc 11:01

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

Bình luận (0)