tìm x biết:
a) 4x (x+1) = 8(x+1)
b) (1-x)^2 -1+x=0
Bài 1: Tìm x biết a) x^3 - 4x^2 - x + 4= 0 b) x^3 - 3x^2 + 3x + 1=0 c) x^3 + 3x^2 - 4x - 12=0 d) (x-2)^2 - 4x +8 =0
a: \(x^3-4x^2-x+4=0\)
=>\(\left(x^3-4x^2\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(x^2\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(\left(x-4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x^2-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x^2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{2;1;-1\right\}\)
b: Sửa đề: \(x^3+3x^2+3x+1=0\)
=>\(x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=0\)
=>\(\left(x+1\right)^3=0\)
=>x+1=0
=>x=-1
c: \(x^3+3x^2-4x-12=0\)
=>\(\left(x^3+3x^2\right)-\left(4x+12\right)=0\)
=>\(x^2\cdot\left(x+3\right)-4\left(x+3\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x^2-4\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
d: \(\left(x-2\right)^2-4x+8=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-\left(4x-8\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-4\left(x-2\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)\left(x-2-4\right)=0\)
=>(x-2)(x-6)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
Bài 3 :( 1,5 đ)a) Tìm x, biết :( 4x -5)( 6 -x)+ (2x -3 )2= 0 b) Rút gọn biểu thức :A = 8. ( 32+ 1)(34+ 1 )(38+ 1)Bài 4 : (2,0 đ) Cho tam giác ABC vuô Bài 3 :( 1,5 đ)a) Tìm x, biết :( 4x -5)( 6 -x)+ (2x -3 )2= 0 b) Rút gọn biểu thức :A = 8. ( 32+ 1)(34+ 1 )(38+ 1)Bài 4 : (2,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .a) Chứng minh tứgiác ADHE là hình chữnhật .b) Gọi F là trung điểm của của BH . Chứng minh DE ⊥DF . ng tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .a) Chứng minh tứgiác ADHE là hình chữnhật .b) Gọi F là trung điểm của của BH . Chứng minh DE ⊥DF .
yggucbsgfuyvfbsudy
Bài 1 : Tìm số nguyên x , biết :
a, x . ( x + 7 ) = 0
b, ( 2 + 2x ) . ( 7 - x ) = 0
c, x^3 - 4x = 0
d, ( x^2 - 9 ) . ( 3x + 15 ) = 0
e, ( 4x - 8 ) . ( x^2 + 1 ) = 0
a,x.(x+7)=0
suy ra x=o hoặc x+7=0
vs x+7=0
x=0+7
x=7
vậy x=0 hoặc x=7
b(2+2x)(7-x)=0
suy ra 2+2x=0 hoặc 7-x=0
vs2+2x=0 vs7-x=0
2x =0-2 x=0+7
2x =(-2) x=7
x=(-2);2
x=-1
vậy x=-1 hoặc x=7
d(x^2-9)(3x+15)=0
suy ra x^2-9=0 hoặc 3x+15=0
vsx^2-9=0 vs 3x+15=0
x^2 =0+9 3x =0-15
x^2 =9 3x =-15
x^2 =3^2 x=(-15):3
suy ra x=3 hoặc x=-3 x=-5
vậy x=3 x=-3 hoặc x=-5
e,(4x-8)(x^2+1)=0
suy ra4x-8=0 hoặc x^2+1=0
vs 4x-8=0 vs x^2+1=0
4x =0+8 x^2 =0-1
4x =8 x^2 =-1
x =8:4 x^2 =-1^2 hoặc 1^2
x =2 suy ra x=-1 hoặc x=1
vậy x=2, x=-1 hoặc x=1
Tìm x, biết:
a) 2-x = 2 ( x - 2 ) 3 ; b) 8 x 3 - 72x = 0;
c) ( x - 1 , 5 ) 6 + 2 ( 1 , 5 - x ) 2 = 0; d) 2 x 3 +3 x 2 +3 + 2x = 0;
e) x 3 - 4x- 14x(x - 2) = 0; g) x 2 (x + 1)- x(x + 1) + x(x - 1) = 0.
tìm x biết
a) 4x( x + 1 ) = 8( x + 1 )
b) x2 ( x - 2 ) + 2- x = 0
a) 4x(x + 1) = 8(x + 1)
=> 4x(x + 1) - 8(x + 1) = 0
=> 4(x + 1).(x - 2) = 0
=> (x + 1)(x - 2) = 0
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x+1=0\\x-2=0\end{array}\right.\)\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=-1\\x=2\end{array}\right.\)
Vậy \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=-1\\x=2\end{array}\right.\)
b) x2(x - 2) + 2 - x = 0
=> x2.(x - 2) - (x - 2) = 0
=> (x - 2).(x2 - 1) = 0
=> (x - 2).(x - 1).(x + 1) = 0
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x-2=0\\x-1=0\\x+1=0\end{array}\right.\)\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=2\\x=1\\x=-1\end{array}\right.\)
Vậy \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=2\\x=1\\x=-1\end{array}\right.\)
Tìm x biết
a) (x-1).(x+2).(x+3).(x+6)-28=0
b) (x^2+4x+3).(x^2+6x+8)=0
Tìm x
a) 4x(x + 1) = 8(x + 1)
b) x(x – 1) – 2(1 – x) = 0
c) 5x(x – 2) – (2 – x) = 0
d) 5x(x – 200) – x + 200 = 0
e) x3 + 4x = 0
f) (x + 1) = (x + 1)2
a) 4x(x+1)=8(x+1)
<=>4x(x+1)-8(x+1)=0
<=>(4x-8)(x+1)=0
<=>\(\left[\begin{array}{} 4x-8=0\\ x+1=0 \end{array} \right.\)
<=>\(\left[\begin{array}{} x=2\\ x=-1 \end{array} \right.\)
Vậy...
b)x(x-1)-2(1-x)=0
<=>(x+2)(x-1)=0
<=>\(\left[\begin{array}{} x+2=0\\ x-1=0 \end{array} \right.\)
<=>\(\left[\begin{array}{} x=-2\\ x=1 \end{array} \right.\)
Vậy...
c)5x(x-2)-(2-x)=0
<=>(5x+1)(x-2)=0
<=>\(\left[\begin{array}{} 5x+1=0\\ x-2 \end{array} \right.\)
<=>\(\left[\begin{array}{} x=-1/5\\ x=2 \end{array} \right.\)
d)5x(x-200)-x+200=0
<=>(5x-1)(x-200)=0
<=>\(\left[\begin{array}{} 5x-1=0\\ x-200=0 \end{array} \right.\)
<=>\(\left[\begin{array}{} x=1/5\\ x=200 \end{array} \right.\)
e)\(x^3+4x=0 \)
\(\Leftrightarrow x(x^2+4)=0 \)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{array}{} x=0\\ x^2+4=0 (loại vì x^2+4>=0 với mọi x) \end{array} \right.\)
Vậy x=0
f)\((x+1)=(x+1)^2\)
\(\Leftrightarrow (x+1)-(x+1)^2=0\)
\(\Leftrightarrow (x+1)(1-x-1)=0\)
\(\Leftrightarrow (x+1)(-x)=0\)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{array}{} x=-1\\ x=0 \end{array} \right.\)
Vậy....
tìm x biết :
4x(x+1) = 8(x+1)
x(2x+1) +\(\dfrac{1}{3}-\dfrac{2}{3}x=0\)
x(x-4) +(x-4)2 =0
3) \(x\left(x-4\right)+\left(x-4\right)^2=0\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x+x-4\right)=0\Leftrightarrow2\left(x-4\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\end{matrix}\right.\)
4x.(x+1)-8(x+1)=0
(4x-8)(x+1)=0
suy ra x=2 hoặc x=-1
1) \(4x\left(x+1\right)=8\left(x+1\right)\Leftrightarrow4x^2+4x=8x+8\Leftrightarrow4x^2-4x-8=0\Leftrightarrow x^2-x-2=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Tìm x, biết 25 x - 2. 10 x + 4 x = 0
A. x = 1 B. x = -1
C. x = 2 D. x = 0
1Rút gọn biểu thức a) (3x+1)^2+(3x-1)^2-2(3x+1)(3x-1) b) 8(3^2+1)(3^4+1)...(2^16+1) c ) (2^2+1)(2^4+1)...(2^32+1) 2 Tìm x biết a) x(2x-1)-2x+1=0 b) 3x(x-1)=x-1 c) 3(x+2)-x^2-2x=0 d) x^3+x=0 3 Phân tích thành nhân tử a) 4x^3-x b) 6x^2-12xy+6y^2-24z^2
Bài 2:
a: Ta có: \(x\left(2x-1\right)-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)