nêu và giải thích hiện tượng trong các thí nhiệm sau
thí nhiệm 1: sục từ từ thới dư khí CO2 vào dd gồm NaOH và Ca(OH)2
thí nhiệm 2:quét một lớp dd iot lên bbề mặt một lát chuối xanh và một lát chuối chín
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlC3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Chọn đáp án D.
Các thí nghiệm có kết tủa là:
a – b – c – f – g. Các thí nghiệm
d và e ban đầu có kết tủa nhưng
bị tan.
(a). Có kết tủa Cu(OH)2.
(b). Có kết tủa CuS.
(c). Có kết tủa BaSO4.
(f). Có kết tủa BaSO4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau
(1) Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3
(2) Nhỏ từ từ cho đến dư dd NH3 vào dd Al2(SO4)3
(3) Sục khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4]
(4) Nhỏ từ từ cho đến dư HCl vào dd Na[Al(OH)4]
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2
(6) Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2
Khi kết thúc, số lượng thí nghiệm kết tủa tạo thành là thí nghiệm nào ?
Khi kết thúc, các thí nghiệm có kết tủa tạo thành là: (2), (3), (6)
(2)
\(6NH_3+Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\rightarrow3\left(NH_4\right)_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
(3)\(CO_2+Na\left[Al\left(OH\right)_4\right]\rightarrow NaHCO_3+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
(6) \(2NaOH+Ba\left(HCO_3\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+BaCO_3\downarrow+2H_2O\)
nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng thí nghiệm 1 nhỏ từ từ dd naoh tới dư vào dd hcl và alcl3 thí nghiệm 2 cho ít đạm ure vào ống nghiệm đựng dd ca(oh)2
- Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan dần.
NaOH + HCl => NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 => 3NaCl + Al(OH)3
NaOH + Al(OH)3 => NaAlO2 + 2H2O
- Xuất hiện kết tủa trắng , sủi bọt khí mùi khai.
(NH2)CO + Ca(OH)2 => CaCO3 + NH3 + H2O
Nêu hiện tượng và viết PTHH cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dd HCl và H2SO4 loãng
b) Sục khí SO2, CO2 vào dd Ba(OH)2, NaOH
c) Cho kim loại Cu, Al, Fe vào dd AgNO3
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án D
(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 +2H2O
(2) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3 H2O
(3) Không xảy ra phản ứng
(4) 3NH3 + 3H2O + AlCl3 →Al(OH)3↓ +3NH4Cl
(5) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → NaHCO3 + Al(OH)3↓
(6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án : D
(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + Na2CO3 +2H2O
(2) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3 H2O
(3) Không xảy ra phản ứng
(4) 3NH3 + 3H2O + AlCl3→Al(OH)3↓ +3NH4Cl
(5) CO2 + 2H2O + NaAlO2→ NaHCO3 + Al(OH)3↓
(6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
=> Đáp án D