căn cứ vào nghĩa các yếu tố hán việt chia các từ sau thành nhóm thích hợp:sơn hà ,xâm phạm.mẫu tử,hi sinh,hải cẩu,bạch vân,phu nhan,sinh tử(dịch nghĩa từ hán việc trc khi làm bài)
m.n làm nhanh hộ e với ạ
Căn cứ vào cấu tạo của từ Hán Việt hãy chia các từ sau thành nhóm thích hợp: xâm phạm, sơn hà, mẫu tử, thi sĩ, hải cầu, phu thê, sinh tử, thạch mã.
- Từ ghép đẳng lập: ____________________________________
-Từ ghép chính phụ: ____________________________________
Các bạn giúp mik với ạ!
Bài làm
- Từ ghép đẳng lập: Xâm phạm, thi sĩ, phu thê, sinh tử.
-Từ ghép chính phụ: Sơn hà, mẫu tử, hải cầu, thạch mã.
# Học tốt #
- từ ghép đẳng lập : xâm phạm ; sơn hà;mẫu tử;phu thê;sinh tử.
- từ ghép chính phụ : thi sĩ;hải cầu;thạnh mã.
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
trong các nhón từ ghép Hán Việt, nhóm từ nào là nhóm từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau?
1. Phòng hỏa, ái quốc, thủ môn
2. Thiên thư, tân binh, thạch mã
3. Xâm phạm, ái quốc, hải cẩu
4. Sơn hà, xâm phạm, giang sơn
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
Sắp xếp từ ghép Hán Việt sau vào nhóm thích hợp
Sắp xếp từ ghép Hán Việt sau vào nhóm thích hợp : ái quốc ; phi pháp; phi nghĩa; thi sĩ ; đại bại ; tân nương ; tân gia
a/ từ có yéu tố chính đứng trước phụ đứng sau
b/ từ có yếu tố phụ đứng trước chính đứng sau
Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt để tìm ra dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập?
A.
Sơn hà, xâm phạm, giang sơn, sơn thủy.
B.
Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm.
C.
Quốc kì, thủ môn, ái quốc, phi công.
D.
Quốc hiệu , phi pháp,vương phi, hải đăng.
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
tìm các từ thuần việt tương ứng với những với các từ hán việt sau:
thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vũ, phụ huynh, hải quân, thi sĩ, sinh tử,tiền hậu
sắp thi rồi giúp mk nhanh nhanh nha làm ơn (tha thiết đội ơn người giúp mk)
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
phân loại các yếu tố hán việt thành 2 nhóm: tuyết , phong bắc,sa , trường,mộng,hoa,nguyệt,thanh,thảo,sương,vương,tiến,bắc,mộc,trà,văn học,quân,binh,hương ( mùi hương),canh,quan,dịch,giả,viên,ngư,ngọc,phương,hắc,tử( chết ),sinh,thủ,cấp (phát),hộ 9baor vệ),biệt,hồng,đăng,chỉ (cành
)