Tìm giá trị lớn nhất:
B= (x2+10x+20):(x2+6x+9)
C= (3x2+9x+17):(3x2+9x+7)
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất (nếu có) của:
a) A = x2 - 4x + 1
b) B = -x2 - 8x + 5
c) C = 2x2 - 8x +19
d) D = -3x2 - 6x +1
a) \(A=x^2-4x+1=\left(x-2\right)^2-3\ge-3\)
\(minA=-3\Leftrightarrow x=2\)
b) \(B=-x^2-8x+5=-\left(x+4\right)^2+21\le21\)
\(maxB=21\Leftrightarrow x=-4\)
c) \(C=2x^2-8x+19=2\left(x-2\right)^2+11\ge11\)
\(minC=11\Leftrightarrow x=2\)
d) \(D=-3x^2-6x+1=-3\left(x+1\right)^2+4\le4\)
\(maxD=4\Leftrightarrow x=-1\)
a) A = (x-2)^2 - 3 >= -3
--> A nhỏ nhất bằng -3
<=> x = 2
b) B = -(x+4)^2 + 21 <= 21
--> B lớn nhất bằng 21
<=> x = -4
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 17 trên đoạn - 2 ; 4 .
A. 22
B. 55
C. 15
D. 44
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 17 trên đoạn [-2;4].
A. 22.
B. 55.
C. 15.
D. 44.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 7 trên đoạn − 2 ; 2 .
A. max − 2 ; 2 y = 9
B. max − 2 ; 2 y = 5
C. max − 2 ; 2 y = 34
D. max − 2 ; 2 y = 29
Đáp án D
Ta có: y ' = 3 x 2 + 6 x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 1 x = − 3
Vậy GTLN của hàm số đã cho trên − 2 ; 2 là:
max − 2 ; 2 y = max y − 2 ; y 1 ; y 2 = max 29 ; 2 ; 9 = 29
Bài 6:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A=-x2+6x-11 b) B=5-8x-x2 c) C=4x-x2+1
Bài 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A=x2-6x+11 b) B=x2-2x+y2+4y+8 c) C=x2-4xy+5y2+10x-22y+28
Bài 6:
a) Ta có: \(A=-x^2+6x-11\)
\(=-\left(x^2-6x+11\right)\)
\(=-\left(x-3\right)^2-2\le-2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=3
b) Ta có: \(B=-x^2-8x+5\)
\(=-\left(x^2+8x-5\right)\)
\(=-\left(x^2+8x+16-21\right)\)
\(=-\left(x+4\right)^2+21\le21\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-4
c) Ta có: \(C=-x^2+4x+1\)
\(=-\left(x^2-4x-1\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4-5\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Bài 7:
a) Ta có: \(x^2-6x+11\)
\(=x^2-6x+9+2\)
\(=\left(x-3\right)^2+2\ge2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=3
Giải các phương trình sau:
a, x2 - 9x +20 = 0
b, x2 - 3x - 18 = 0
c, 2x2 - 9 x + 9 = 0
d, 3x2 - 8x + 4 = 0
e, 3x3 - 6x2 - 9x = 0
f, x(x - 5) - 2 + x = 0
g, x3 + 32 + 6x +8 = 0
h, 2x(x - 2) - 2 + x = 0
i, 5x(1 - x) + x - 1 = 0
k, 4 - 9(x - 1)2 = 0
l, (x - 2)2 - 36(x + 3)2 = 0
\(a)x^2-9x+20=0 \\<=>(x-4)(x-5)=0 \\<=>x=4\ hoặc\ x=5 \\b)x^2-3x-18=0 \\<=>(x+3)(x-6)=0 \\<=>x=-3\ hoặc\ x=6 \\c)2x^2-9x+9=0 \\<=>(x-3)(2x-3)=0 \\<=>x=3\ hoặc\ x=\dfrac{3}{2}\)
d: \(\Leftrightarrow3x^2-6x-2x+4=0\)
=>(x-2)(3x-2)=0
=>x=2 hoặc x=2/3
e: \(\Leftrightarrow3x\left(x^2-2x-3\right)=0\)
=>x(x-3)(x+1)=0
hay \(x\in\left\{0;3;-1\right\}\)
f: \(\Leftrightarrow x^2-5x-2+x=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2=6\)
hay \(x\in\left\{\sqrt{6}+2;-\sqrt{6}+2\right\}\)
Phương trình 9 x - 3 . 3 x + 2 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 ( x 1 < x 2 ) . Giá trị của biểu thức A = 2 x 1 + 3 x 2 bằng
A. 4 log 2 3
B. 0
C. 3 log 3 2
D. 2
Phương trình 9 x - 3 . 3 x + 2 = 0 có hai nghiệm là x 1 , x 2 v ớ i x 1 < x 2 . Giá trị của A = 2 x 1 + 3 x 2 là
A. 0
B. 4 log 3 2
C. 3 log 3 2
D. 2
Đặt t = 3x (t > 0) thì phương trình trở thành
Chọn C