Cho mạch điện
UMN= 24 V ; r= 1,5 Ω.
Có thể mắc vào 2 điểm AB bao nhiêu đèn loại 6V-6W sáng bình thường
Cho mạch điện: Với: R1 = 7 Ω , R2 = 6 Ω , R3 = 3 Ω, R4 = 1 Ω và UMN = 30 V a, Tính điện trở tương đương của mạch b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
A. 4 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 1 A.
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t + φ ) (V). Khi đó biểu thức điện áp u A N = 150 3 cos ω t + 2 π 3 (V) và u M B = 75 cos ω t - π 6 (V). Biết cuộn dây thuần cảm và ω 2 L C = 2 . Giá trị U M N :
A. 150V
B. 75V
C. 50V
D. 25 2 V
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 . cos ω t + φ V . Khi đó biểu thức điện áp u A N = 150 3 . cos ω t + 2 π 3 V và u M B = 75 . cos ω t - π 6 V . Biết cuộn dây thuần cảm và ω 2 L C = 2 . Giá trị U M N :
A. 150 V
B. 75 V
C. 50 V
D. 25 2 V
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. 5/13. B. 12/13. C. 10/13. D. 6/13.
Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V R v = ∞ . Khi đó uMN lệch pha 150o và uMP lệch pha 30o so với uNP. Đồng thời U M N = U M P = U P Q . Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 80 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V ( R V = ∞ ) . Khi đó uMN lệch pha 150o và uMP lệch pha 30o so với uNP. Đồng thời U M N = U M P = U P Q . Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 80 V
Đáp án A
Giả sử cuộn dây không có điện trở thuần R0 thì uMN sớm pha π/2 so với i và uNP trễ pha π/2 so với i
→ uMN sớm pha π so với uNP. Mà theo bài ra ta có uMN lệch pha 1500 so với uNP.
→ Cuộn dây có điện trở thuần R0.
Ta có giản đồ vecto như hình.
Từ giản đồ thấy ∆MNP cân tại M, trung tuyến MA.
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Cảm kháng của cuộn dây là bao nhiêu ?
A. 5 Ω . B. 10 Ω . C. 1 Ω . D. 12 Ω .
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Điện trở thuần của cuộn cảm là bao nhiêu ?
A. 5 Ω . B. 10 Ω . C. 1 Ω . D. 12 Ω .
Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp (H.15.2). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 65 2 cos100 π t (V).
Các điện áp hiệu dụng U A M = 13 V; U M N = 13 V ; U N B = 65 V
Tính hệ số công suất của mạch.
Ta vẽ giản đồ vectơ : U → = U A M → + U M N → + U N B →
Trong đó U A M → ↑ ↑ I → ; U N B → ⊥ I →
Hai tam giác ABM và NBM bằng nhau (có các cạnh lần lượt bằng nhau) dẫn tới kết quả hai tam giác vuông HAB và HNM đồng dạng, suy ra
⇒ tan β = 16/65 = 1/5
Trên Hình 15.1.G
2 β = φ 1
⇒ sin φ 1 = sin2 β
Mặt khác theo Hình 15.1G, ta có :
φ + φ1 = π/2 ⇒ cosφ = sinφ1 = 5/13