Cl2 + H2SO4 loãng có phản ứng ko
nếu có viết PTHH
Trong các phản ứng hoá học sau,phản ứng nào có khi thoát ra?Viết PTHH minh hoạ.
a,Dung dịch HCl+ bột kẽm
b,Dung dịch H2SO4 loãng + bột đồng
c,Dung dịch HCl+dung dịch NaOH
d,Dung dịch K2CO3 + dung dịch H2SO4 loãng
`a)`
`Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2`
`->` Thoát khí `H_2.`
`b)` Không xảy ra phản ứng.
`c)`
`NaoH+HCl->NaCl+H_2O`
Không thoát khí.
`d)`
`K_2CO_3+H_2SO_4->K_2SO_4+CO_2+H_2O`
`->` Thoát khí `CO_2.`
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí, nó vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Cu + H 2 SO 4 đặc nóng sinh ra khí SO 2
Cu + 2 H 2 SO 4 → Cu SO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí CO 2
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Mg + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí hiđro.
Mg + H 2 SO 4 → Mg SO 4 + H 2
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho hiđro tác dụng lần luợt với: O2, S, Cl2, CuO, Al2O3, Ag2O, Fe3O4, K2O
O2 + 2 H2 -to-> 2 H2O
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
Cl2 + H2 -as-> 2 HCl
S + H2 --<350 độ C---> H2S
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho: Fe tác dụng với Cl2; FeCl3, H2SO4 (loãng, đặc nguội và đặc nóng).
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}3FeCl_2\\ Fe+2FeCl_3\rightarrow3FeCl_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Fe+Cl_2\underrightarrow{t^o}FeCl_3\\ Fe+2FeCl_3\rightarrow3FeCl_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg vag MgO bằng một lượng dd H2SO4 loãng có nồng độ 19,6%, sau phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2(ở đktc)
a) Viết PTHH của các phản ứng xảy ra?
b) Tính kl mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính kl dd H2SO4 cần dùng để hòa tan hỗn hợp
a, \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Mg}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Mg}=0,1.24=2,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=4,4-2,4=2\left(g\right)\)
c, \(n_{MgO}=\dfrac{2}{40}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Mg}+n_{MgO}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,15.98=14,7\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{14,7}{19,6\%}=75\left(g\right)\)
Từ những chất sau : Cu, S, H 2 S , O 2 , Na 2 SO 3 , H 2 SO 4 đặc và dung dịch H 2 SO 4 loãng, hãy viết PTHH của phản ứng điều chế SO 2
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2
viết PTHH và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
CH4 +Cl2 -> .........+...........
C2H2 + Br2 ->.........
C2H4 + O2 -> ......+.....
C4H10 + 02 ->.....+.......
CH4 +H2O ->........+.......
C2H2 +H2 ->.............
CH2=CH2 ->......
C2H4 + Br2 ->...........
C2H4 + O2 ->.....+......
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{askt}CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
\(CH_4+H_2O\rightarrow X\)
\(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
hòa tan 5,6 Fe vào 200g dd H2SO4 loãng 9,8%
a,Nêu hiện tượng phản ứng và viết PTHH xảy ra
b,tìm nồng độ %các chất sau phản ứng
a) Chất rắn tan dần, có khí không màu thoát ra
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
b) \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.9,8}{100.98}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\) => Fe hết, H2SO4 dư
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
0,1-->0,1------->0,1---->0,1
mdd sau pư = 5,6 + 200 - 0,1.2 = 205,4 (g)
\(\left\{{}\begin{matrix}C\%\left(FeSO_4\right)=\dfrac{0,1.152}{205,4}.100\%=7,4\%\\C\%\left(H_2SO_4\right)=\dfrac{\left(0,2-0,1\right).98}{205,4}.100\%=4,77\%\end{matrix}\right.\)