Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
\(g,3a-3b+a^2-2ab+b^2\)
h, \(a^2+2ab+b^2-2a-2b+1\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,3a-3b+a^2-2ab+b^2
b,a^2-2ab+b^2-2a-2b+1
a) \(3a-3b+a^2-2ab+b^2\)
\(=3\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\)
\(=\left(a-b\right)\left(a-b+3\right)\)
a)
3.(a-b) +2.(a-b ) =5 .(a-b )
câu b làm tương tự nha nhóm a^2 -2ab +b^2 vào 1nhoms và làm như câu a
mình làm nhầm
a) \(\left(a-b\right).\left(a-b+3\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
\(g,3a-3b+a^2-2ab+b^2\)
h, \(a^2+2ab+b^2-2a-2b+1\)
g,3a−3b+\(a^2\)−2ab+\(b^2\)
=3(a-b)+(a-b)
=(a-b)(a-b+3)
h, \(a^2\)+2ab+\(b^2\)−2a−2b+1
=\(\left(a+b\right)^2\)-2(a+b)+1
=(a+b-1)
g) \(3a-3b+a^2-2ab+b^2\\=3\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\\ =\left(a-b\right)\left(3+a-b\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử : a^2-2ab+1+2b-2a-3b^2
mình đang cần gấp
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1, 3a-3b+a-2ab+b^2
2, a^3-a^2b-ab^2-b^3
3, a^3+a^2-4a-4
4, x^2y^2+1-x^2-y^2
\(3,\)Nhẩm nghiệm của đa thức trên ta đc : -1
Ta có lược đồ sau :
1 | 1 | -4 | -4 | |
-1 | 1 | 0 | -4 | 0 |
Phân tích thành nhân tử ta có :\(\left(x+1\right)\left(x^2-4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. (x + 1)^2 - 2 (x + 1)( y -3) + (y -3)^2
b. a^2 + b^2 + 2a - 2b - 2ab
a, \(\left(x+1\right)^2-2\left(x+1\right)\left(y-3\right)+\left(y-3\right)^2=\left[\left(x+1\right)-\left(y-3\right)\right]^2\)
\(=\left(x+1-y+3\right)^2=\left(x-y+4\right)^2\)
b, \(a^2+b^2+2a-2b-2ab=\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(2a-2b\right)\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left[\left(a-b\right)+2\right]=\left(a-b\right)\left(a-b+2\right)\)
Phân tích đa thứ thành nhân tử:
a) a2+b2+2ab+2a+2b+1
b) a3-3a+3b-b3
c) x2+2x-15
d) a4+6a2b+9b2-1
a) a2 + b2 + 2ab + 2a + 2b + 1
= (a2 + b2 + 2ab) + (2a + 2b) + 1
= (a + b)2 + 2(a + b) + 1
= (a + b + 1)2
b) a3 - 3a + 3b - b3
= (a3 - b3) - (3a - 3b)
= (a - b)(a2 - ab + b2) - 3(a - b)
= (a - b)(a2 - ab + b2 - 3)
c) x2 + 2x - 15
= (x2 + 2x + 1) - 16
= (x + 1)2 - 16
= (x + 1 - 5)(x + 1 + 5)
= (x - 4)(x + 6)
d) a4 + 6a2b + 9b2 - 1
= (a2 + 3b)2 - 1
= (a2 + 3b - 1)(a2 + 3b + 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a2+b2-2a+2b-2ab
a^2 + b^2 - 2a + 2b - 2ab
= (a^2 - 2ab + b^2) - 2(a - b)
= (a - b)^2 - 2(a - b)
= (a - b)(a - b - 2)
a^2+b^2-2a+2b-2ab
=(a^2+b^2-2ab)-(2a-2b)
=(a-b)^2-2(a-b)
=(a-b)(a-b-2)
Ta có : a2 + b2 - 2a + 2b - 2ab
= ( a2 - 2ab + b2 ) - ( 2a - 2b )
= ( a - b )2 - 2( a - b )
= ( a - b )( a - b - 2 )
Giúp vs ạ c.ơn rất nhiều !
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, a^2 + b^2 + 2ab + 2a + 2b + 1
b, ax^2 - bx^2 - 2bc + 2ax + a
a) \(a^2+b^2+2ab+2a+2b+1=\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(2a+2b\right)+1\)
\(=\left(a+b\right)^2+2\left(a+b\right)+1=\left[\left(a+b\right)+1\right]^2=\left(a+b+1\right)^2\)
b) K phân tích dc.
Phân tích các đa thức sau thành phân tử pp đặt nhân tử chung 2ab^2 - a^2b - b^3
\(2ab^2-a^2b-b^3=b^2\left(2a-a^2-b\right)\)
\(2ab^2-a^2b-b^3\)
\(=-b\left(a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=-b\left(a-b\right)^2\)
-(2ab2 - a2b - b3)
= b(-2ab + a2 + b2)
= b(a2 - 2ab + b2)
= b(a - b)2