1,Chọn câu trả lời sai:
a)6m 7dm: A.67dm B.670cm C.6 và 7/10 D.6 và 7/100
Câu C và D là hỗn số nha bạn
5 km 6 dam = .............
A 506 dam B 5060 m C 56 dam D 50 600 dm
6m 7dm = ...............
A 67 dm B 670 cm C 6 7/10 m D 6 7/100
6 7/10 và 6 7/100 là hỗn số nhé !
Nêu ra cách làm luôn !
5km 6dam =506dam(A)
5km = 500dam cong thêm 6dam = 506dam
6m 7dm = 67dm(A)
6m = 60dm cong thêm 7dm = 67dm
Chọn câu trả lời đúng?
a) Tích của 1 508 và 6 là:
A. 9 048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9 042
b) Thương của 35 145 và 5 là:
A. 729 B. 7 029 C. 7 092 D. 7 028
c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là:
A. 9 060 B. 18 120 C .960 D. 4 530
a) Tích của 1508 và 6 là:
1508 × 6 = 9048
Chọn A.
b) Thương của 35145 và 5 là:
35 145 : 5 = 7029
Chọn B.
c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 × 2) là:
27 180 : (3 × 2) = 27 180 : 6 = 4530
Chọn D.
ku 1. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả điểm kiểm tra môn Lịch sư thọc ki li của lớp 7C nhu sau:
7 6 8 10 10
7 6 7 5
4 5 10 6 8 7
7 8 5 4 5
Dấu hiệu có số các giá trị là:
A. 40 В. 36 C. 7 D. 8.
iu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Số lỗi chính tả trong một bài Tap lam vàn của 30 học sinh dược
cho dưới đây:
3
2
1 6 1 6
4 2 4 6. 3
6 3 2
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
C. O; 1; 2; 3; 4; 5: 6
iu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Tán số của giá tri 7 của bài toán ở câu 1 là:
A 7
iu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Tấn số của giá trj 2 của bài toán ở câu 2 là:
A. 12
iu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Điều tra bảng nâng lượng tiêu thụ (tính theo KW/h) của 20 gia
đình ở một khu phố như sau:
B. 30
D. 3; 4; 6; 3; 7; 2; 5.
B. 4 C. 8 D. Một kết quả khác.
8.1 C. 30 D. 21
70 80 70 75 80 75
70
80 70 100 90
100 80 70 100 90 75 80 75
06
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
C. 70; 75; 80; 90; 100
B. 70; 75; 80; 85; 90; 95; 100.
D. 5; 4; 5; 3; 3.
1
16
ఇకాి
bài 2:khoanh vào chữ đặt trc câu trả lời đúng:
a).có 12 bút xanh và 14 bút đỏ.tỉ số của bút xanh và tổng số bút là:
a).3/10 b).1/2 c).3/5 d).6/13
b).trong giỏ có 7 quả táo,5 quả cam và 3 quả mận.tỉ số của táo và mận là:
a).7:5 b).5:7 c).7:3 d).3:7
c).có 36 bạn nam và 27 bạn nữ tham gia lao động.tỉ số bạn nam và tổng số bạn tham gia lao đông là:
a)4/7 b).3:4 c).36:53 d).53:36
d).lớp 3a có 12 bạn nam.tỉ số nam và nữ của lớp là 6:7.vậy,số học sinh lớp 3a là:
a).42 b).26 c).36 d).32
ai lm day du tick.le len sap di hc r
d)\(\frac{6}{13}\)
c)7 : 3
a)\(\frac{4}{7}\)
b) 26
A,câu D
B,câu C
C, câu A
D , câu B
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
câu 1: 40 là tích của hai số nào? a 6 và 7 b 8 và 5 c 4 và 9 d 7 và 8 câu 2: giảm 48 đi 4 lần được mấy? a 44 b 12 c 11 d 10 câu 3: trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị lớn nhất? a 10 - 6 : 2 b (8+8) ; 4 c 50 : 5 nhân 2 câu 4: một hình vuông có chu vi là 36m. vậy độ dài cạnh của hình vuông đó là: a 7m b 6m c 9m d 8m câu 5:"một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng". Biểu thức để tính chu vi mảnh vườn đó là: a 2 nhân 3 nhân 2 b (3+3) nhân 2 c 2 nhân 4 nhân 2 d 2 + 2 nhân 2 nhân 2 II phần tự luận bài 1: tính nhẩm: 5 nhân 7 =_____ 3 nhân 6 =___ 7 nhân 7 =____ 9 nhân 0 =____ 8 nhân 9 =____ 9 nhân 4 =___ 8 nhân 3 =___ 4 nhân 1 =______ 42 : 6 =____ 32 : 8 =____ 42 : 7 =__ 0 : 6 =____ 45 : 9 =____ 24 : 4 =____ 27 : 3 =____ 9 : 1 =__________ bài 2: tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 8 nhân 2 + 8 =________ (60+6) : 6 =______ =________ =______ 7 nhân (8-2) =_______ 24 : 4 nhân 2=_____ =_______ =_____ bài 3: cô hoa dự định tặng mỗi gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm một túi quà. Mỗi túi quà gồm 5kg gạo và 3 hộp bánh. Cô hoa đã mua đủ 60 hộp bánh. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, CÔ HOA cần mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo? bài giải _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
quy đồng các phân số sau
A ) 4 /9 và 3/5
b ) 1/7 và 2/21
c ) 5/6 và 7/8
d ) 87/40 và 153/200
e) 9/8;5/3 và 1/2
mong các bạn trả lời giúp mình
Thank you very much
\(a,MSC:45\\ \dfrac{4}{9}=\dfrac{20}{45};\dfrac{3}{5}=\dfrac{27}{45}\\ b,MSC:21\\ \dfrac{1}{7}=\dfrac{3}{21};\dfrac{2}{21}\left(giữ.nguyên\right)\\ c,MSC:24\\ \dfrac{5}{6}=\dfrac{20}{24};\dfrac{7}{8}=\dfrac{21}{24}\\ d,MSC:200\\ \dfrac{87}{40}=\dfrac{435}{200};\dfrac{153}{200}\left(giữ.nguyên\right)\\ e,MSC:24\\ \dfrac{9}{8}=\dfrac{27}{24};\dfrac{5}{3}=\dfrac{40}{24};\dfrac{1}{2}=\dfrac{12}{24}\)
A ) 4 /9 và 3/5 = 20/45 và 27/45
b ) 1/7 và 2/21 = 3/21 và 2/21
c ) 5/6 và 7/8 = 40/48 và 42/48
d ) 87/40 và 153/200 = 435/200 và 153/200
e) 9/8 ; 5/3 và 1/2 = 37/24 ; 40/24 và 12/24
Câu 1: Cho x ∈ Z và x ≥ 1và biểu thức :| 9x - 5 | = (- 5x - 6 ) - (- 6x + 7)
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Không tồn tại x B. 0 C. - 1 D. 1
Câu 1: Cho x ∈ Z và x ≥ 1và biểu thức :| 9x - 5 | = (- 5x - 6 ) - (- 6x + 7)
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Không tồn tại x B. 0 C. - 1 D. 1
thanks