Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2018 lúc 11:46

The writer has a lot of friends. (NB)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Nhà văn có rất nhiều bạn.

Thông tin: See, I hardly have any friends (Bạn thấy đấy, tôi hầu như không có bạn bè)

=> Sai với nội dung bài đọc (False)

Đáp án: False

Question 2. Friendship is considered to be seasonal or unconditional. (TH)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Tình bạn được coi là theo mùa hoặc vô điều kiện.

=> Đúng với nội dung bài đọc (True)

Đáp án: True

Question 3. We can look at friend from different life stages. (VD)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Chúng ta có thể nhìn bạn bè từ các giai đoạn cuộc sống khác nhau.

Thông tin: it’s interesting to look at it from the perspective of our various life stages

(thật thú vị khi nhìn nó từ quan điểm trong các giai đoạn cuộc sống khác nhau

=> Đúng với nội dung bài đọc (True)

Đáp án: True

Question 4. An interesting memory of the writer about friendship happened in primary school. (NB)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Một kỉ niệm thú vị của nhà văn về tình bạn đã xảy ra ở trường tiểu học.

Thông tin: Friendship conjures a few interesting memories for me, the main one was in primary school

(Tình bạn gợi cho tôi một vài kỷ niệm thú vị, đó chính là những kỷ niệm ở trường tiểu học)

=> Đúng với nội dung bài đọc (True)

Đáp án: True

Question 5. His primary schoolmates would spend most of break time on playing sports and studying. (TH)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Các bạn học tiểu học của anh sẽ dành phần lớn thời gian nghỉ ngơi để chơi thể thao và học tập.

Thông tin: my schoolmates would spend most of break time arguing or discussing various going-ons

(nơi các bạn học của tôi sẽ dành phần lớn thời gian để tranh luận hoặc thảo luận về nhiều hoạt động khác nhau)

=> Sai với nội dung bài đọc (False)

Đáp án: False

Bình luận (0)
Trần Võ Lam Thuyên
Xem chi tiết
nguyễn trà mi
Xem chi tiết
Nhật Hạ
29 tháng 4 2019 lúc 16:12

1. wants/ a / phong / architect / to/ be / future / in/ the/./

\(\Rightarrow\)Phong wants to be a architect in the future.

2. do/ what / your mother / did / sunday / last / ?/

\(\Rightarrow\)What did your mother do last Sunday?

3. Hung/ in / the summer / visit / / would/ nha trang/./to

\(\Rightarrow\)Hung would to visit Nha Trang in the summer.

4. bigger/ is / thai nguyen/ or / bac kan / one / Which / ?

\(\Rightarrow\)Which is bigger one: Thai Nguyen or Bac Kan?

5. What / are/ to / bookshop/ the nearest/ the directions/ ?

\(\Rightarrow\)What are the nearest the ditections to bookshop?

6. / in / country / what / weather / is/ your/?/ the 

\(\Rightarrow\)What is the weather in your country?

7. house / my /the bank / between/ the theater / and/ is

\(\Rightarrow\)My house is between the bank and the theater.

P/s: Hoq chắc :< 

Bình luận (0)
Võ Văn Hậu
Xem chi tiết
Quỳnh Hương
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
16 tháng 10 2018 lúc 12:32

Nomadic - goes

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2017 lúc 11:18

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. indication /,indi’kein/ (n): dấu hiệu                   B. print /print/ (n): vết, dấu

C. mark /mɑ:k/ (n): vết/ bớt                                    D. trace /treɪs/ (n): vết tích, tàn tích

Tạm dịch: “In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first (24)_____ of this is that Mars has seasons, just like Earth.” (Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái Đất)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2017 lúc 2:00

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A small amount of water: mot chút nước

Tạm dịch: “Astronomers also think that perhaps a small (26) ______ of water vapor could be found on Mars.” (Các nhà du hành vũ trụ cũng nghĩ rằng một chút nước có lẽ cũng có thể được tìm thấy trên sao Hỏa.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 4:13

Đáp án C

Chủ đề SPACE CONQUEST

Kiến thức về từ vựng

A. puzzle /'pʌz(ə)l/ (v): lam bối rối,1úng túng        B. ask (v): hỏi

C. wonder (v): tự hỏi                                              D. confused /kən'fju:z/ (v): nhầm lẫn

Tạm dịch: “Is there life on Mars? Many people have (23)_____ about thisquestion.” (Liệu có sự sống trên sao Hỏa hay không? Nhiều người đã tự hỏi như vậy)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2018 lúc 16:42

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. According to: theo như                                      B. Nevertheless: tuy nhiên

C. Thus = D. Consequently = Therefore =Hence: do đó, vì vậy

Tạm dịch: "It discovered that the only forms of life found are vegetation like fungi and mosses. (27)______ people remain fascinated by the idea that there could one day be life on Mars." (Người ta phát hiện ra rằng chỉ có một vài dạng sống được tìm thấy là thực vật giống như nấm và rêu. Tuy nhiên, người ta vẫn bị lôi cuốn bởi cái ý tưởng rằng một ngày nào đó có thể có sự sống trên sao Hỏa.)

Bình luận (0)