Liệt kê các phân tử trong tập hợp
D={x\x=2k với k\(\in Z\) và -3<x<13}
Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
a/. Tập A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25
b/.B= {n ∈ N|(n-1)(n+2) ≤15}
c/ C= {x ∈ Z|(x+1)(3x2-10x+3)=0}
d/ D={2k+1|k∈ Z,|k| ≤2}
tập hợp Q = {x ϵ N / x=2k(k+2) với k ϵ N và k < 4}. Hãy liệt kê tập hợp phần tử?
Với `k=0` :
\(x=2.0.\left(0+2\right)=0\left(TM\right)\)
Với k = 1 :
\(x=2.1.\left(1+2\right)=6\left(TM\right)\)
Tương tự với `k=2,3`
\(=>Q=\left\{0;6;16;30\right\}\)
Câu 4:Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { nϵN | n=2k+1, k ϵ Z, 0 ≤ x ≤ 4 Ⓐ. {1;2;3;4 . } Ⓑ. {1;2;3;4;5 . } Ⓒ. {1;3;5;7;9 . } Ⓓ. ∅.
Lời giải:
$k\in\mathbb{Z}, 0\leq k\leq 4$ nên $k=0,1,2,3,4$
Đến đây, ta thay vô $n=2k+1$ thì $n=1,3,5,7,9$. Những số này chính là phần từ của tập hợp $X$
Vậy ta có thể viết tập $X$ như sau:
$X=\left\{1;3;5;7;9\right\}$
Đáp án C.
Cho tập hợp A = { x thuộc N/ x = 2k, với k thuộc N
N và x ≤ 100 }
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A
A)Vì x = 2k và x nhỏ hơn hoặc bằng 100 mà số k nào nhân với 2 cũng ra số chẵn.
Ta có:A={2;4;6;........;98;100}
B)Ta có : 2+4+6+........+98+100=\(\frac{\left(100+2\right).\left[\left(100-2\right):2+1\right]}{2}=\frac{102.50}{2}=102.25=2550\)
1)Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:
a)A={x N/2 <10} d)D={x Z / 9 x<26}
b)B={x Z/|x|<5} e) E={x Q/x2-x+1=0}
c)C={x R/(x+2)(x-3)(x2-5x+6)=0} f) F={3+2k/k N,k<5}
( 2 điểm) Cho tập hợp A = { x thuộc N/ x = 2k, với k thuộc N
N và x ≤ 100 }
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A
giúp mình nhé
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { \(x\in Z\) | \(2x^3-3x^2-5x=0\) }
b) B = { \(x\in Z\) | \(x< \left|3\right|\) }
c) C = { x = 3k; x, \(k\in Z\); -4<x<12 }
a) \(2x^3-3x^2-5x=0\)
\(x\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(L\right)\\x=-1\left(TM\right)\\x=\dfrac{5}{2}\left(L\right)\end{matrix}\right.\)
\(A=\left\{-1\right\}\)
b) \(x< \left|3\right|\)\(\Leftrightarrow-3< x< 3\)
\(B=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
c) \(C=\left\{-3;3;6;9\right\}\)
a) \(A=\left\{x\in Z|2x^3-3x^2-5x=0\right\}\)
\(2x^3-3x^2-5x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x^2-3x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=\dfrac{5}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=\left\{0;-1\right\}\)
b) \(B=\left\{-2;-1;0;1;2\right\}\)
c) \(C=\left\{-3;3;6;9\right\}\)
Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử x của tập hợp K biết x Z và 42x −
A. K = {-4;-3;-2;-1;0;1;2}
B. K = { -3;-2;-1;0;1;2}
C.K = { -3;-2;-1;0;1}
D. K = {-4;-3;-2;-1;0;1}