so sánh mô cơ vân,mô cơ tim,mô cơ tròn
tế bào là gì? hình dạng và kích thước của chúng như thế nào? so sánh mô cơ vân, mô cơ trơn và mô cơ tim?
Tế bào là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống
Hình dạng và kích thước nhỏ loại phân tử.
Tế bào gồm có:
- Nhân: nhiễm sắc thể và nhân con
- Tế bào chất: có chứa các bào quan: ti thể, trung thể, lưới nội chất, bộ máy gongi…
- Màng sinh chất
1.So sánh mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mô đó
2.Cơ vân,cơ trơn,cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo,sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn
3.So sánh đặc điểm cấu tạo,chức năng của mô biểu bì,mô liên kết,mô cơ,mô thần kinh
1/
Cơ vân gắn vào xương, tế bào có nhiều nhân, có vân ngang. Khả năng co giản lớn nhất. Nhiều xương và vân ngang tăng khả năng chịu lực
Cơ trơn tạo thành nội quan dạ dày, ruột, .. hình thoi đầu nhọn chỉ 1 nhân. Khả năng co giãn nhỏ nhất
Cơ tim tạo nên thành tim. Có vân ngang, tế bào phân nhánh , có 1 nhân. Khả năng co giản vừa phải
vẽ hình, chú thích mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
1.So sánh mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mô đó.
2.Cơ vân,cơ trơn,cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo,sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn?
3.Em hãy xác định trên chiếc chân giò lợn có những loại mô nào?
Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Vẽ mô cơ trơn,mô cơ tim và mô cơ vân.ghi chú thích đầy đủ các loại mô
phân biệt các loại mô cơ vân, cơ trơn, cơ tim về đặc điểm, cấu tạo tế bào và vị trí trong cơ thể
Mô cơ vân | Mô cơ trơn | Mô tim | |
Đặc điểm cấu tạo | - Tế bào có nhiều nhân , ở phía sát màng . - Có vân ngang . | - Tế bào có một nhân ở giữa . - Không có vân ngang . | - Tế bào có nhiều nhân , ở giữa . - Có vân ngang . |
Vị trí trong cơ thể | Gắn với xương | Phủ ngoài da , lót trong các cơ quan rỗng như khí quản , thực quản ... | Thành tim |
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau :
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | Tế bào xếp xít nhau | Tế bào nằm trong chất cơ bản | Tế bào dài và dày, xếp thành lớp, thành bó | Nơron có thân nối với sợi trục và các sợi nhánh |
Chức năng | Bảo vệ, hấp thụ, tiết | Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. | Co dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể | - Tiếp nhận kích thích. - Xử lí thông tin. - Điều khiển sự hoạt động của các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường. |
Các bạn ơi giúp mình với
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô biểu bì, Biểu bì bao phủ , BIểu bì tuyến
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô liên kết , Mô sụn , Mô sợi, Mô xương, Mô mỡ, Mô máu và bạch huyết
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô thần kinh
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô cơ , Mô cơ vân , Mô cơ tim , Mô cơ trơn
Mô thần kinh: vị trí nằm ở não, tuỷ sống, tận cùng của cơ quan. Cấu tạo gồm các tế bào thần kinh và tế bài thần kinh đệm. Nơ ron có thân nối sợi nhánh sợi trục. Chức năng: tiếp nhận kích thích dẫn truyền xung thần kinh, xử lí điều hoà hoạt động cơ quan
Các loại mô có ở thực vật là?
A. Mô thần kinh, mô biểu bì, mô cơ, mô dẫn
B. Mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản
C. Mô cơ, mô dẫn, mô cơ bản, mô biểu bì
D. Mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ, mô phân sinh
B. Mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản