Viết dạng biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa:
13 +23+33+43+53 = ............................................................................
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 8 2 . 32 4
b) 27 4 . 9 3 . 243
c) 13 2 - 12 2
d) 6 2 + 8 2
e) 5 3 + 5 4 + 125 2 : 5 3
f) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, 8 2 . 32 4
b, 27 4 . 9 3 . 243
c, 13 2 - 12 2
d, 6 2 + 8 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
a, 8 2 . 32 4 = 2 3 2 . 2 5 4 = 2 3 . 2 . 2 5 . 4 = 2 6 . 2 20 = 2 6 + 20 = 2 26
b, 27 4 . 9 3 . 243 = 3 3 4 . 3 2 3 . 3 5 = 3 3 . 4 . 3 2 . 3 . 3 5 = 3 12 . 3 6 . 3 5 = 3 12 + 6 + 5 = 3 23
c, 13 2 - 12 2 = 169 - 144 = 25 = 5 2
d, 6 2 + 8 2 = 36 + 64 = 100 = 10 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3 = 5 3 + 5 4 + 5 3 . 2 . 5 3 = 5 3 + 5 4 + 5 6 . 5 3 = 5 3 . 1 + 5 + 5 3 . 5 3 = 5 6 . 131
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 = 1 + 8 + 27 + 64 + 125 = 225 = 15 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2
D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2 = 1000 = 10 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: D = 4 3 + 6 3 + 7 3 + 2
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 5 : 4
b, 2 10 : 2 3
c, x 9 : x 3 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3
a, 4 5 : 4 = 4 4
b, 2 10 : 2 3 = 2 7
c, x 9 : x 3 = x 6 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3 = 5 100
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 5 : 4
b) 2 10 : 2 3
c) x 9 : x 3 ( x ≠ 0 )
d) 5 103 : 5 3
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 64 : 2 3
b, 243 : 3 4
c, 625 : 5 3
d, 7 5 : 343
e, 100000 : 10 3
f, 11 5 : 121
g, 243 : 3 3 : 3
h, 4 8 : 64 : 16
a, 64 : 2 3 = 2 6 : 2 3 = 2 3
b, 243 : 3 4 = 3 5 : 3 4 = 3 1
c, 625 : 5 3 = 5 4 : 5 3 = 5 1
d, 7 5 : 343 = 7 5 : 7 3 = 7 2
e, 100000 : 10 3 = 10 5 : 10 3 = 10 2
f, 11 5 : 121 = 11 5 : 11 2 = 11 3
g, 243 : 3 3 : 3 = 3 5 : 3 3 : 3 = 3 1
h, 4 8 : 64 : 16 = 4 8 : 4 3 : 4 2 = 4 3
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2. 3. 36?
A. 23. 33 B. 63 C. 62 D.22. 32
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Bài 1:
Sửa đề: \(4.4.16.2^4=16.16.16=16^3\)
\(6.6.2.3.6=6.6.6.6=6^4\)
Bài 2:
\(9^2.27.3^5=\left(3^2\right)^2.3^3.3^5=3^4.3^3.3^5=3^{12}\)
Sửa đề: \(2^6.b^3.b^2.b=2^6.b^6=\left(2b\right)^6\)
\(100^2.10^5.1000=\left(10^2\right)^2.10^5.10^3=10^4.10^5.10^3=10^{12}\)
Bài 3:
\(3^2.4^3-3^2+333=9.64-9+333=900\)
\(2^5.5^2-3^2-100=32.25-9-100=800-9-100=691\)
\(5^3+6^3+59=125+216+59=400\)
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24= 4.4.4.4.4.6=45.6
6.6.2.3.6=6.6.6.6=64
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35= 9.9.9.9.9.9 = 96
25.b3.b2.b= 25 .b6