1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
Viết các kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 4 mũ 6 : 8 mũ 15
b) 27 mũ 8 :97
c) 27 mũ 3 :9 mũ 4 : 243
d) 125 mũ 2 x 625 mũ3
e) 64 mũ 3 x 256 mũ 2
g) 4 mũ 15 x 5 mũ 30
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Viết các kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
2 ^ 13 . 4 ^ 5 . 8 ^ 2
100 ^ 6 . 1000 ^ 4 . 10000 ^ 3
36 ^ 9 : 18 ^ 9
24 ^ 5 : 6 ^ 5 . 8 ^ 8
5 ^ 15 . 125 ^ 3 : 625
28 ^ 2014 : 7 ^ 2014 : 6 ^ 0
24 . 5 ^ 5 + 5 ^ 2 . 5 ^ 3
7 . 3 ^ 9 + 3 ^ 10 + 51 . 3 ^ 8
Viết các kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
2 ^ 13 . 4 ^ 5 . 8 ^ 2
100 ^ 6 . 1000 ^ 4 . 10000 ^ 3
36 ^ 9 : 18 ^ 9
24 ^ 5 : 6 ^ 5 . 8 ^ 8
5 ^ 15 . 125 ^ 3 : 625
28 ^ 2014 : 7 ^ 2014 : 6 ^ 0
24 . 5 ^ 5 + 5 ^ 2 . 5 ^ 3
7 . 3 ^ 9 + 3 ^ 10 + 51 . 3 ^ 8
Bài 13. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
5 4
x .x .x b)
4 4 4 .5 c)
6 4 2 8 a .a .b .b d)
2 5 9 .3 e)
5 3 2 4 .16 .64
f)
20 19 7 :7 g)
25 12 14 5 .5 : 25 h)
16 12 4 4 : 2 .2 i)
20 50 64 : 2
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a) (1/4)³ × (1/8)² b)4² × 32 : 2³
c) 25 × 5³ × 1/625 × 5³
d) 5⁶ × 1/20 × 2² × 3² : 125
Giúp em với ạ, em cảm ơn nhiều-!
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )