Tìm GTNN của các biểu thức:
A = x2 - 3x + 5
B = (2x + 3).(x - 5)
5.Tìm GTNN của biểu thức:
a) A= x2+2x+5
b) B= x2-5x+8
a: Ta có: \(A=x^2+2x+5\)
\(=x^2+2x+1+4\)
\(=\left(x+1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-1
Bài 4: Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức:
A = x2 - 2x – 1
B = 4x2 + 4x +8
C = 3x - x2 + 2
D = -x2 - 5x
E = x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
a)
Ta có:
\(A=x^2-2x-1=x^2-2x+1-2=\left(x-1\right)^2-2\)
\(\ge0-2=-2\)
Vậy \(A_{min}=-2\), đạt được khi và chỉ khi \(x-1=0\Leftrightarrow x=1\)
b)\(B=4x^2+4x+8=4x^2+4x+1+7\)
\(=\left(2x+1\right)^2+7\ge0+7=7\)
Vậy \(B_{min}=7\), đạt được khi và chỉ khi \(2x+1=0\Leftrightarrow x=\dfrac{-1}{2}\)
c)
Ta có:
\(C=3x-x^2+2=2-\left(x^2-3x\right)\)
\(=2+\dfrac{9}{4}-\left(x^2-2x.\dfrac{3}{2}+\dfrac{9}{4}\right)\)
\(=\dfrac{17}{4}-\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\le\dfrac{17}{4}-0=\dfrac{17}{4}\)
Vậy \(C_{max}=\dfrac{17}{4}\), đạt được khi và chỉ khi \(x-\dfrac{3}{2}=0\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
d) Ta có:
\(D=-x^2-5x=-\left(x^2+5x\right)=\dfrac{25}{4}-\left(x^2+2x.\dfrac{5}{2}+\dfrac{25}{4}\right)\)
\(=\dfrac{25}{4}-\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\le\dfrac{25}{4}-0=\dfrac{25}{4}\)
Vậy \(D_{max}=\dfrac{25}{4}\), đạt được khi và chỉ khi \(x+\dfrac{5}{2}=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{5}{2}\)
e) Ta có:
\(E=x^2-4xy+5y^2+10x-22y+28\)
\(=x^2+4y^2+5^2-4xy+10x-20y+y^2-2y+1+2\)
\(=\left(x-2y+5\right)^2+\left(y-1\right)^2+2\)
\(\ge0+0+2=2\)
Vậy \(E_{min}=2\), đạt được khi và chỉ khi \(x-2y+5=y-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=1\end{matrix}\right.\)
rút gọn các biểu thức:
a) (x-2)2-(2x-1)2+(3x-1)(x-5)
b) (x-3)3-(x+3)(x2-3x+9)+(3x-1)(3x+1)
a: Ta có: \(\left(x-2\right)^2-\left(2x-1\right)^2+\left(3x-1\right)\left(x-5\right)\)
\(=x^2-4x+4-4x^2+4x-1+3x^2-15x-x+5\)
\(=-16x+8\)
b: Ta có: \(\left(x-3\right)^3-\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)+\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\)
\(=x^3-9x^2+27x-27-x^3-27+9x^2-1\)
=27x-55
Tìm x trong các đẳng thức:
a) |2x - 3| = 5
b) |x - 1| + 3x = 1
\(a,\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=5\\3-2x=5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-1\end{matrix}\right.\\ b,\Rightarrow\left|x-1\right|=1-3x\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=1-3x\\x-1=3x-1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=0\end{matrix}\right.\)
a) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=5\\2x-3=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=8\\2x=-2\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-1\end{matrix}\right.\)
b) \(\left|x-1\right|+3x=1\left(đk:x\le\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\Rightarrow x-1=3x-1\)
\(\Rightarrow2x=0\Rightarrow x=0\left(tm\right)\)
Rút gọn biểu thức:
a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
b) (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
c)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
d)(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
\(a,=x^2-4-x^2+2x+3=2x-1\\ b,=x^3+3x^2-5x-15+x^2-x^3+4x-4x^2=-x-15\\ c,=2x^2+3x-10x-15-2x^2+6x+x+7=-8\\ d,=\left(2x+1+3x-1\right)^2=25x^2\)
Rút gọn biểu thức:
a) (x + 2)(x – 2) – (x + 1)2
b) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – (2x + 1)( 4x2 – 2x + 1)
3. Tìm x biết:
a) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 15
b) (x – 1)3 – x(x2 – 3x – 4) = 13
thanks
\(a,=x^2-4-x^2-2x-1=-2x-5\\ b,=8x^3-1-8x^3-1=-2\\ 3,\\ a,\Rightarrow x^3+8-x^3+2x=15\\ \Rightarrow2x=7\Rightarrow x=\dfrac{7}{2}\\ b,\Rightarrow x^3-3x^2+3x-1-x^3+3x^2+4x=13\\ \Rightarrow7x=14\Rightarrow x=2\)
Bài 2:
a) \(=x^2-4-x^2-2x-1=-2x-5\)
b) \(=8x^3-1-8x^3-1=-2\)
Bài 3:
a) \(\Rightarrow x^3+8-x^3+2x=15\)
\(\Rightarrow2x=7\Rightarrow x=\dfrac{7}{2}\)
b) \(\Rightarrow x^3-3x^2+3x-1-x^3+3x^2+4x=13\)
\(\Rightarrow7x=14\Rightarrow x=2\)
tìm GTNN của biểu thức:a)A= 1,5+/3,4-x/ b)B= -3/4 +/5+x/ c) C= -1/ /2x+6/+1
tìm GTLN của biểu thức:a) A=5,5-/2x-1,5/ b)B=10-4./x-2/ c) A=x-/x/
Bài 5: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A = x^2 – 4x + 9
b) B = x^2 – x + 1
c) C = 2x^2 – 6x
Bài 4: Tìm GTLN của các đa thức:
a) M = 4x – x^2 + 3
b) N = x – x^2
c) P = 2x – 2x^2 – 5
Bài 5:
a) \(A=x^2-4x+9=\left(x^2-4x+4\right)+5=\left(x-2\right)^2+5\ge5\)
\(minA=5\Leftrightarrow x=2\)
b) \(B=x^2-x+1=\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
\(minB=\dfrac{3}{4}\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
c) \(C=2x^2-6x=2\left(x^2-3x+\dfrac{9}{4}\right)-\dfrac{9}{2}=2\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{9}{2}\ge-\dfrac{9}{2}\)
\(minC=-\dfrac{9}{2}\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
Bài 4:
a) \(M=4x-x^2+3=-\left(x^2-4x+4\right)+7=-\left(x-2\right)^2+7\le7\)
\(maxM=7\Leftrightarrow x=2\)
b) \(N=x-x^2=-\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{4}=-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{4}\le\dfrac{1}{4}\)
\(maxN=\dfrac{1}{4}\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
c) \(P=2x-2x^2-5=-2\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)-\dfrac{9}{2}=-2\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{9}{2}\le-\dfrac{9}{2}\)
\(maxP=-\dfrac{9}{2}\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a ) A= x2 – 2x+5
b) B= x2 –x +1
c) C= ( x -1). ( x +2). ( x+3). ( x+6)
d) D= x2 + 5y2 – 2xy+ 4y+3
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A= -x2 – 4x – 2
b) B= -2x2 – 3x +5
c) C= ( 2- x). ( x +4)
d) D= -8x2 + 4xy - y2 +3
Bài 3 : Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a) A= 25x – 20x+7
b) B= 9x2 – 6xy + 2y2 +1
c) E= x2 – 2x + y2 + 4y+6
d) D= x2 – 2x +2
Giúp mình nha. Cần gấp ạ <Chi tiết nha>
Bài 3:
a) Ta có: \(A=25x^2-20x+7\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot2+4+3\)
\(=\left(5x-2\right)^2+3>0\forall x\)(đpcm)
d) Ta có: \(D=x^2-2x+2\)
\(=x^2-2x+1+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+1>0\forall x\)(đpcm)
Bài 1:
a) Ta có: \(A=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b) Ta có: \(B=x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
Bài 19 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức:
a. P = x2 – 2x + 5
b. Q = 2x2 – 6x
c. M = x2 + y2 – x + 6y + 10
\(a,P=x^2-2x+5=\left(x^2-2x+1\right)+4=\left(x-1\right)^2+4\ge4\)
Dấu \("="\Leftrightarrow x=1\)
\(b,Q=2x^2-6x=2\left(x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}x+\dfrac{9}{4}-\dfrac{9}{4}\right)=2\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{9}{2}\ge-\dfrac{9}{2}\)
Dấu \("="\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
\(c,M=\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\left(y^2+6y+9\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\left(y+3\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\y=-3\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(P=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1