1000 tiếng anh là j vậy mấy bn
bn tên j
bn lp mấy
bn ở đâu
sở thích của bn là j
trả lời các câu hỏi trên = tiếng anh nha
kb luôn nha
Hi , my name is Trang , I'm in class 6A . I live in Ha Noi city .One of my hobbies is : Playing badminton
My name is Minh.
I'm in grade 7.
I live in Nghia Dan District, Nghe An province.
I playing sports and games
Can we make friends??
my name is Linh.
I'm class 6A
I'm from việt nam.
I to watch anime.
các bn ơi chia thì tiếng anh kiểu j vậy và nhận bt đó là thì nào "giúp mik nhé sắp thi vô 10 r :"(
Chia thì gì hay chia tất bạn oi
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
ý mik ns trong 1 câu tanh thì làm sao nhận bt dc các thì vào chia đúng theo công thức của nó hả
Write a paragraph about 80-100 words about your daily activities
CÁC BẠN ĐỪNG NGHĨ MK HỎI NHIỀU CÂU TIẾNG ANH LÀ MK KO BIẾT TIẾNG ANH NHÉ !!!THỰC RA MK HỎI CHO NHIỀU VẬY THÔI . CÁC BN VẪN TRẢ LỜI NHÉ . AI ĐÚNG MK SẼ XHO 1000 LIKE
Every morning from Monday to Saturday, I get up at 6 o'clock. After breakfast, I go to school by bicycle. It takes me about 20 minutes from my house to my school. Usually, I study at school until 11:30 a.m. I return home at noon to have lunch with my family. In the afternoon I attend English and computer courses. I always get home just in time for dinner at 7:30 p.m. After dinner, while my parents are watching television in the living-room, I read books or prepare for school in my own room.
I am free at weekends. On Sunday mornings, I get up later than usual. Then I often go shopping downtown with my friends. Sometimes we go for a picnic in the countryside. On rainy Sundays, I stay at home reading books and listening to music.
I am quite happy with my daily activities.
cautienganhdethemakhonglamlaibaonguoikhacphailamhominh
gải mã trong các cấu trúc tiếng anh thì
Sb là j vậy
S th là j vậy
sb là viết tắt của somebody, thường là tân ngữ
S là subject là chủ ngữ
trong Tiếng anh có rất rất nhiều từ viết tắt.Và hai từ bạn đưa ra chỉ là một số rất rất nhỏ trong đó thooii.
Sb=somebody : ai đó
Sth=Something : vật,thứ gì đó
Từ thắc mắc trong tiếng Anh là j vậy?
đã cho con rùa uống sữa dịch sang tiếng anh là j vậy
gave the turtle milk to drink
TL
dịch là: gave the turtle milk to drink
nhé
_HT_
The turtle is given milk.
trong các cấu trúc tiếng anh thì
Sb có ý nghĩa là j vậy
Sth có ý nghĩa nghĩa là j vậy
( VD: S là chủ ngữ )
Sth có nghĩ là some think( một cái j đó) nha bn
cò Sbb thì mình không bt
Sb - somebody
Sth - something
sb là có nghĩa là somebody
sth nghĩa là something
từ kilo trong tiếng anh thêm s hay es vậy mấy bn
nhanh lên nhé ai đúng mà nhanh mk tick ko cần năn nỉ
kilo thêm s => kilos = kilometers.
Chúc bạn học tốt
quyển vở đọc tiếng anh là gì vậy các bn?
notebook nhé bạn
là note book nha bạn