giải phương trình
( 2x2 -x -1) - 3 = 4x2 - 2x + 2
Giải phương trình :
a ) ( 2 x – 1 ) ( 4 x 2 + 2 x + 1 ) – 4 x ( 2 x 2 – 3 ) = 23
b ) x + 2 x + 1 - 1 x - 2 = 1 - 3 x 2 - x - 2
a) (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – 4x(2x2 – 3) = 23
⇔ 8x3 – 1 – 8x3 + 12x = 23
⇔ 12x = 24 ⇔ x = 2.
Tập nghiệm của phương trình: S = {2}
b) ĐKXĐ : x + 1 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 (vì vậy x2 – x – 2 = (x + 1)(x – 2) ≠ 0)
⇔ x ≠ -1 và x ≠ 2
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x2 – 4 – x – 1 = x2 – x – 2 – 3 ⇔ 0x = 0
Phương trình này luôn nghiệm đúng với mọi x ≠ -1 và x ≠ 2.
`4x=2+xx+1x<=>4x=2+3x<=>4x-3x=2<=>1x=2<=>x=2`
Giải các phương trình sau:
a) x + 1 2 x − 3 = 2 x − 1 x + 5 ;
b) x x + 2 2 − 4 x 2 = x − 2 x 2 + 2 x + 4 .
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Cho phương trình 4 x 2 - 2 x + 2 x 2 - 2 x + 3 - 3 = 0 . Khi đặt t = 2 x 2 - 2 x ta được phương trình nào dưới đây
A. t 2 + 8 t - 3 = 0
B. 2 t 2 - 3 = 0
C. t 2 + 2 t - 3 = 0
D. 4t - 3 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Cho phương trình 4 x 2 - 2 x + 2 x 2 - 2 x + 3 - 3 = 0 . Khi đặt 2 x 2 - 2 x = t ; t > 0 ta được phương trình nào dưới đây ?
Cho phương trình 4 x 2 - 2 x + 2 x 2 - 2 x + 3 - 3 = 0 . Khi đặt 2 x 2 - 2 x = t ; t > 0 ta được phương trình nào dưới đây ?
Giải các phương trình:
a ) 25 x 2 − 16 = 0 b ) 2 x 2 + 3 = 0 c ) 4 , 2 x 2 + 5 , 46 x = 0 d ) 4 x 2 − 2 3 ⋅ x = 1 − 3
Phương trình vô nghiệm vì x 2 ≥ 0 với mọi x.
c) 4 , 2 x 2 + 5 , 46 x = 0
⇔ x.(4,2x + 5,46) = 0
⇔ x = 0 hoặc 4,2x + 5,46 = 0
+Nếu 4,2x + 5,46 = 0 ⇔
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 = 0 và
d) 4 x 2 - 2 √ 3 x = 1 - √ 3 . ⇔ 4 x 2 - 2 √ 3 x – 1 + √ 3 = 0
Có a = 4; b’ = -√3; c = -1 + √3;
Δ ’ = b ' 2 – a c = ( - √ 3 ) 2 – 4 ( - 1 + √ 3 ) = 7 - 4 √ 3 = 4 – 2 . 2 . √ 3 + ( √ 3 ) 2 = ( 2 - √ 3 ) 2 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Cách 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn với a, b, c
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.