Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A có tọa độ A(2;-1) và cắt trục hoành tại B có hoành độ 3/2 .
a) Xđ a,b
b) Vẽ đồ thị hàm số
c)Gọi C là giao điểm đồ thị hàm số với trục tung.Tính đồ dài BC và SOBC
đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm A có tọa độ (4,2). a) Xác định hàm số A và vẽ đồ thị hàm số đó b) Cho điểm b(-2, -1) điểm c(5,3) không biểu diễn điểm B và C trên mặt phẳng tọa độ hãy cho biết 3 điểm A, B, C có thẳng hàng không
Cho hàm số y=ax+3 a. Tìm hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+3 đi qua điểm A (1;4) b. Vẽ đồ thị của hàm số y=ax+3 với hệ số a vừa tìm được ở câu a c. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y=ax+3(với hệ số a vừa tìm được ở câu a) và hàm số y=2x+5
\(a,\Leftrightarrow a+3=4\Leftrightarrow a=1\\ \Leftrightarrow y=x+3\\ c,\text{PT hoành độ giao điểm: }x+3=2x+5\Leftrightarrow x=-2\Leftrightarrow y=1\Leftrightarrow A\left(-2;1\right)\\ \text{Vậy tọa độ giao điểm 2 đths là }A\left(-2;1\right)\)
Cho hàm số y = ax.
a) Xác định a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A (1/2; -1/3).
b) Vẽ đồ thị hàm số.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số b (-3;2) và C (1/2; -1/3).
d) tìm tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có giá trị hoành độ bằng -1/3.
BÀI 11 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4)
a. Xác định hệ a.
b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -3.
c. Tìm điểm trên đồ thị có tung độ bằng -2.
Bài 12: Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm B( 3; 1)
a. Xác định hệ số a.
b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -6.
c. Xác định tung độ của điểm có hoành độ bằng: 1; -3; 9.
d. Xác định hoành độ của điểm có tung độ: 2; 1; -3.
Bài 13: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
a. A( -1; 3 ) b. B( 0; -3 ) c. C( 2; -1 ) d. D( 1; -1)
Bài 14: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
a. A( 1; -3 ) b. B( 2; 2 ) c. C( 3; 1 ) d. D( -1; -2 )
Bài 15: Xét hàm số y = ax.
a. Xác định a biết đồ thị hàm số qua diểm M( 2; 1 )
b. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
c. Điểm N( 6; 3 ) có thuộc đồ thị không ?
Bài 16: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5. Bằng đồ thị, hãy tìm:
a. Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0)
b. Các giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5.
c. Các giá trị của x khi y dương, khi y âm.
Cho hàm số y=ax đi qua điểm A(-3/2;1)
a) Tìm a và vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được
b) Đánh dấu điểm B trên đồ thị có hoành độ=2. Xác định tung độ
c) Xác định tọa độ C có tung độ = 2.x
xác định hàm số bậc nhất y=ax+b ( a khác 0) trong các trường hợp sau:
a, đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số gốc bằng -2
b, đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 và đi qua điểm B(-2;1)
a) Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
=> có dạng y = ax
=> b = 0
Đồ thị hàm số có hệ số góc bằng -2
=> y = -2x
b) ĐTHS là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3
nên ta có: -3 = a.0 + b => b = -3
ĐTHS là đường thẳng đi qua điểm B(-2; 1)
nên ta có: 1 = a.(-2) + b <=> 1 = -2a - 3 <=> 2a = -4 <=> a = -2
Vậy y = -2a - 3
Cho hàm số bậc nhất y= ax +b có đồ thị đi qua M(1;4 ) .Đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục Ox tại điểm P có hoành độ dương và cắt trục Oy tại Q có tung độ dương . Tìm a,b để OP+OQ nhỏ nhất ( với O là gốc tọa độ)
Bài 1: Cho hàm số y=ax^2
a) Xác định a biết đồ thị của hàm số đi qua A(3;3)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a
c) Tìm điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng 1
Bài 2: Cho hai hàm số: y=x^2 (P) và y=2x (d)
a) vẽ đồ thị (P) và (d) của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ gioa điểm của (P) và (d)
Bài 3: Cho hai hàm số y= (m+1)x^2 và y= 2x-1.
Tìm m biết rằng đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2
a) xác định hệ số a của hàm số y=ax+1 (1) biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm có tọa độ (2;-3)
b) vẽ đô thị hàm số (1) ứng với giá trị của a tìm được ở câu a)
Cho hai hàm số y=ax bình a khác 0 (P) y = x + 2 (d)
a Vẽ 2 đồ thị của các hàm số trên , trên cùng một mặt phẳng tọa độ biết(P) đi qua điểm (2;4)
b tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên đó