Ai có đề cho mình xin đề chuyên Hóa thi vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu từ năm 2014 đến nay nha
ĐÂY LÀ ĐỀ THI VÀO CHUYÊN LỚP 10 CHUYÊN LÍ CỦA TRƯỜNG MÌNH NĂM NAY NHA CÁC BN CÓ THỂ THAM KHẢO XEM
KO biết mn đánh giá đề như nào nhx mình thấy đề vào chuyên lí năm nay của tỉnh mình khá dễ :))) chắc nếu ok cx p đc trên 8 đ ( dễ hơn so với năm mình thi vào :((( )
đây là bài tham khảo mn ko cần thiết p làm để trả lời đâu :))
Bạn có thể hỏi hay trao đổi thêm về đáp án đề này đươc chứ ạ?
Mấy bạn ơi có ai có đề Anh Văn thi vào lớp 6 chuyên Anh ko cho mình xin với.
Bạn nào có thế cho em xin một số đề thi vào trường chuyên năm nay được không ạ?
Tài liệu ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng việt
PHẦN MỘT: KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. TIẾNG VIỆT
1. Ngữ âm và chữ viết
- Nắm được quy tắc viết chính tả.
- Cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và nước ngoài.
- Cấu tạo của tiếng (âm đầu, vần, thanh) và vần (vần đệm, âm chính, âm cuối).
2. Từ vựng
- Từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng) về tự nhiên, xã hội, con người.
- Cấu tạo từ: từ đơn, từ phức (từ láy, từ ghép).
- Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển), từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ tượng thanh, từ tượng hình.
3. Ngữ pháp
- Từ loại: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ.
- Các thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ; trạng ngữ.
- Câu chia theo cấu tạo:
+ Câu đơn
+ Câu ghép
Cách nối các vế của câu ghép:
* Nối bằng các từ có tác dụng nối: quan hệ từ, cặp từ hô ứng.
*Nối trực tiếp (giữa các vế có dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm).
- Câu chia theo mục đích nói: câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến.
- Dấu câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang.
4. Biện pháp tu từ
- So sánh
- Nhân hoá
- Chơi chữ: dựa trên hiện tượng đồng âm
II. TẬP LÀM VĂN
1. Các kiểu văn bản
- Kể chuyện
- Miêu tả (tả người, tả cảnh)
- Viết thư
- Một số văn bản thông thường (theo mẫu): đơn, báo cáo thống kê, biên bản, chương trình hoạt động.
2. Lưu ý
- Cấu tạo ba phần của văn bản.
- Đoạn văn kể chuyện và miêu tả.
- Liên kết câu, liên kết đoạn văn:
+ Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
+ Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
III. VĂN HỌC
1. Một số bài văn, đoạn văn, bài thơ, màn kịch về tự nhiên, xã hội, con người.
2. Văn bản: Nắm được tên tác giả, đầu đề văn bản, đề tài, thể loại; hiểu được nội dung ý nghĩa; nhận biết được một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc của văn bản (từ ngữ, hình ảnh, nhân vật,…)
PHẦN HAI: ĐỀ LUYỆN TẬP
ĐỀ 1
PHẦN I
Đọc thầm đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thương nhau, tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người.
Chẳng may thân gãy cành rơi
Vẫn nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc, tre nhường cho con.
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam,Tiếng Việt 4)
1. Ghi lại các động từ trong hai dòng thơ đầu.
2. Ghi lại các tính từ trong hai dòng thơ: “Nòi tre đâu chịu mọc cong/ Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường”.
3. “Bão bùng” là từ ghép hay từ láy?
4. Đoạn thơ trên đã nói lên những phẩm chất nào của tre? Tác giả đã dùng những biện pháp nghệ thuật nào để ca ngợi những phẩm chất đó? Cách nói ấy hay ở chỗ nào?
5. Với mỗi từ đơn “truyền “ và “chuyền”, hãy đặt những câu trọn nghĩa.
6. Ghi lại một thành ngữ có từ “nhường”.
PHẦN II
Hãy viết một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng) tả vẻ đẹp của dòng sông dựa vào ý thơ sau:
Quê hương tôi có con sông xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre.
(Tế Hanh, Nhớ con sông quê hương)
ĐỀ 2
PHẦN I
Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Thế đấy, biển luôn thay đổi màu sắc tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám sịt nặng nề. Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ… Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là : vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu, muôn sắc ấy phần rất lớn là do mây, trời và ánh sáng tạo nên.
(Vũ Tú Nam, Biển đẹp, theo Văn miêu tả, Tuyển chọn, NXB Giáo dục, 2002)
1. Nội dung chính của đoạn văn là gì ?
2. Vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc của biển phần lớn do những gì tạo nên ?
3. Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm (từ ghép và từ láy) :
Mơ màng, mây mưa, xám sịt, nặng nề, ầm ầm, giông gió,giận dữ, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, gắt gỏng.
4. Gạch chân và chú thích bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau, nói rõ đó là kiểu câu gì (xét theo cấu tạo ngữ pháp) :
Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương.
5. Câu văn : “Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.”có dùng những biện pháp nghệ thuật nào ? Cái hay của cách nói đó là gì ?
6. Đoạn văn gợi cho em những cảm xúc gì ?
PHẦN II
Bạn ơi hãy đến quê hương chúng tôi
Ngắm mặt biển xanh xa tít chân trời
Nghe sóng vỗ dạt dào biển cả
Vút phi lao gió thổi trên bờ…
(Đỗ Nhuận, Việt Nam quê hương tôi)
Đất nước Việt Nam có nhiều vùng biển đẹp, hãy tả lại vẻ đẹp của một cảnh biển trong một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng).
trường j vậy ,,,, kiều phú à
Mọi người ai có chuyên đề hay bài hệ phương trình nào hay ib cho mình xin nha mình cảm ơn nhiều hệ phương trình lớp 9 hoặc lớp 10 cx được nha đề hsg nha thank m.n nhiều
http://123link.pro/QrBkJX (xác nhận tầm 9-10 lần nhé)
Có ai có đề thi vào 10 chuyên anh ko? Cho m xin với
1.A. dead | B. bread | C. thread | D.bead |
2. A. myth | B. with | C. both | D. tenth |
3. A. cough | B.enough | C. though | D.rough |
4. A. prefer | B. better | C. worker | D. teacher |
5.A. needed | B. naked | C. sacred | D. walked |
II. Tìm một từ có vị trí trọng âm chính khác với các từ còn lại. (0,5 điểm)
6. A. balcony | B. accident | C. mechanic | D. survey |
7. A. result | B. imaginary | C. annoyed | D. polis |
8. A. admire | B. honor | C. title | D. difficult |
9. A. general | B. opinion | C. abroad | D. surprise |
10.A. decay | B. purpose | C. however | D. invention |
B. TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP
III. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
11. She remembered……….. the gas before going out.
A. turn on | B. turning on | C. turn off | D.turning off |
12. We think that Mother’s Day should be celebrated…………………
A. nationwide | B. national | C.nation | D.native |
13. ……… difficult the problem is, he will try to solve it.
A. However | B. Whatever | C.How | D.What |
14. Do you know a shop…………. I can buy sweets and newspapers?
A. that | B.which | C.where | D. if |
15. My mother is one of the women who……………….
A. enjoys to spend
B. enjoys spending
C. enjoy spending
D. enjoy to spend
16. Their exports are just……………
A. similar | B. | C.as | D. same |
17.You may put money in a small coin bank,………..a piggy bank at home to keep it safe.
A.as such | B.such | C.such as | D. so |
18. It is time you…………hard for the exam.
A. to revise | B. revise | C. revised | D. revising |
19. I live in Dalat,………………. is one of the most beautiful cities of Vietnam.
A.who | B.where | C.which | D. that |
20. There was only one student in the classroom …………. his lesson yesterday.
A.prepares | B.to prepare | C.was preparing | D. preparing |
21. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành lá thư sau. (1,5 điểm)
Dear Linda,
I’m sorry I (21. not write)_________ to you for so long, but I (22. be)____________ very busy lately. All last month I (23. have)____________ exams, and I (24. not do)__________ anything else but study for ages. Anyway, I (25. stop)___________ studying now, and I (26. wait)_______ for my exam results.
As you can see from the letter, I (27. change) ________ my address and (28. live)_______ in Croydon now. I (29. decide)___________ that I wanted a change from central London because it (30. become)____________ so expensive. A friend of mine (31.tell)________ me about this flat, and I (32. move)__________ here about two months ago. When you (33. come)__________ to London this summer, please visit me. I (34. stay)_______ here until the middle of August. Then I (35. go)_________ on holiday to Scotland.
Please write soon
Margaret
V. Điền vào chỗ trống bằng một giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
36. We both share a love…………………
37. …………… 3 o’clock, all the runners had arrived.
38. Robert has been married……………. Deborah for over a year now.
39. Brenda decided to discuss her problems………………. a psychiatrist.
40. The company blamed the drop in sales………………… the economic situation.
41. This bread tastes………………… fish!
42. Shall we go………… your car or mine?
43. Is it okay if I write………… pencil?
44. Why can’t you look at the problem…………… my point of view?
45. Jessica fell ill while she was……………. a trip to Ireland.
VI. Điền một mạo từ (a, an, the hoặc 0) vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
I came home from………. (46)……. school one day with a slight headache, and so I took two aspirins from a bottle in ……………… (47)….. medicine cupboard. They left ….(48)…… curious taste in my mouth, and when my mother came home half …. (49)… hour later I told her what I had done. She shrieked and ran to …. (50)… telephone; I had taken some tablets that …………………… (51)….. doctor had prescribed for her stomach cramps, and she had been warned that it was dangerous to exceed (52)………….. stated dosage- one tablet (53) day. She had broken ….. (54)…… bottle that morning, and transferred ……………. (55)….. tablets to an empty aspirin bottle.
VII. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (0,5 điếm)
56. The machine stopped working due to…………fault. (ELECTRICITY)
57. They had a quarrel after………………… about who was responsible. (AGREE)
58. Her parents…………….. her to apply for the job. (COURAGE)
59. I was late because I……………. how much time I’d need. (ESTIMATE)
60. He is very generous and everyone admired his…………………….. (SELF)
VIII. Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Hãy tìm và gạch chân lỗi sai đó rồi sửa lại. (0,5 điểm)
61. I found living in the country rather bored.
62. A friend of him got married at the age of eighteen.
63. Jane, would you to have a toast with your coffee?
64. Don’t you wish you would have blue eyes? .
65. No sooner had he arrived home when the phone rang.
C. ĐỌC HIỂU
IX. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, c hoặc D) để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn (1,0 điểm)
THE LANGUAGE OF CLOTHES
We don’t only choose clothes to make us look…………… (66)…….. we also use them to tell the world ………. (67)….. our personality. The clothes we wear and our appearance … (68)….. a whole give other people useful information about what we think and ….. (69)….. we feel. If we feel cheerful, we usually wear……………… (70) clothes and if we feel ………. (71)….. we sometimes put on dark clothes. But why do teenagers wear black so………. (72)…… ? Is it because they feel miserable all………….. (73)….. ? This is unly the case. It is probably just because it is……………. (74)….. to wear black, and young people they are real fans…………. (75)…. fashion.
66. A. attract | B. attractive | C. attractively | D. attraction |
67. A. of | B. with | C. by | D.about |
68. A. on | B. as | C. for | D. in |
69. A. which | B. what | C. how | D. when |
70. A. colorful | B. colors | C. colorfully | D. colorless |
71. A. depress | B. depressed | C. depressing | D. depression |
72. A. frequent | B. frequency | C. frequently | D. infrequency |
73. A. the time | B. the times | C. the week | D. the month |
74. A. fashion | B. fashionable | C. fashioner | D. fashioned |
75. A. of | B. in | C. from | D. with |
X. Tìm một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
Laura, the woman………… (76)….. works in our office, wanted to phone Mr. Robinson, but she dialed the……….. (77)……. number. The number she……… (78)…. turned out to be the number of a public call box in the street. A man,…… (79)…. was passing…….. (80)….. the time, heard the phone………… (81)… and answered it. “ Is that Mr. Robinson?” Laura asked. “Speaking”, the man answered. It turned…….. (82) that the man she was speaking……………(83)….. was actually…… (84)…… Robinson and had just happened to be passing the :all box…… (85)…… she rang!
D. VIẾT
XI. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi so với câu cho trước. (1,0 điểm)
86. It is thought that the Prime Minister is considering raising taxes.
—> The Prime Minister ……………………………………………………………………………………
87. Mary told the police about the burglary.
—> Mary reported ………………………………………………………………………………………….
88. I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you.
—> If…………………………………………………………………………………………………………….
89. The bank lent him the money.
—> He…………………………………………………………………………………………………………..
90.The chairs and the tables have to be moved from this room.
—> The furniture …………………………………………………………………………………………..
91. She’s very pleased to be going away on holiday soon.
—> She’s looking ……………………………………………………………………………………………..
92. I’m sure that someone forgot to lock the door.
—> Someone ………………………………………………………………………………………………..
93. Someone has stolen her bike.
—>She …………………………………………………………………………………………………………
94. If you changed your mind, you’d be welcome to join us.
—> Were you…………………………………………………………………………………………………
95. “ I didn’t attack anybody!” said the accused.
—>The accused denied …………………………………………………………………………………….
XII. Dùng từ gợi ý trong ngoặc để viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi so với câu cho trước (Lưu ý không được thay đổi hình thức của từ trong ngoặc). (0,5 điểm)
96. I always admire my teacher for his hard work, (look)
97. 1 said to the waiter : “Could I have another coffee?” (bring)
98. Tim is out of work at the moment, (job)
99. This city seems very crowded, (people)
100. Can you tell me about guided tours
có ai có đề thi chuyên lớp 5 lên lớp 6 ko có cho mình xin toán anh văn nhé! nhanh mình tích cho
Bạn ơi, add mik nhé
mik sẽ gửi đề thi cho bạn
bạn gủi trước đi sau mình ấn
Có bạn nào có đề thi môn văn chuyên vào lớp 7 k ag? Ai có thì cho mk xin với ag!
AI cho xin mấy đề thi chuyên toán vào 10 với nào =((
Ai cho mình xin một đề thi vào lớp 6 của một trường chuyên bất kì.Mai mình thi rồi (Không chép mạng)môn nào cũng được
Ai nhanh nhất 2 tick viết thành một đề chuẩn 1 tick
BẠN VÀO 30 ĐỀ THI HSG TOÁN 6 ĐI NHIỀU ĐỀ LẮM https://giaoan.violet.vn/present/30-de-thi-hsg-toan-6-co-dap-an-9885487.html
®Ò 1
Bµi 1:(1đ) Kh«ng tÝnh tæng, h•y cho biÕt tæng sau cã chia hÕt cho 9 hay kh«ng ? v× sao?
19 + 25 + 32 + 46 + 58
Bµi 2:(2đ) T×m sè cã hai ch÷ sè biÕt r»ng nÕu viÕt thªm vµo bªn tr¸i sè ®ã ch÷ sè 3 ta ®îc sè míi gÊp 5 lÇn sè ph¶i t×m.
Bµi 3: (2đ )Cho 2 ph©n sè : vµ . H•y so s¸nh hai ph©n sè ®ã víi nhau b»ng hai cách
Bµi 4:(1,5đ ) Trung b×nh céng cña hai ph©n sè b»ng . HiÖu cña chóng b»ng . T×m hai sè ®ã...
Bµi 5: (3,5đ)Mét gia ®×nh cã mét thöa ®Êt h×nh tam gi¸c cã ®¸y lµ 30m. Nay do lµm ®êng ®i nªn bÞ xÐn vµo thöa ®Êt mét phÇn ®Êt cã h×nh tam gi¸c (xem h×nh bªn) cã ®Ønh lµ ®Ønh cña thöa ®Êt, ®¸y bÞ xÐn vµo 12m. V× vËy diÖn tÝch thöa ®Êt bÞ gi¶m 240m2, .
a, TÝnh diÖn tÝch ban ®Çu cña thöa ®Êt.
b, Do m¶nh ®Êt liÒn mÆt ®êng nªn gi¸ 1m2, ®Êt t¨ng lªn 300% gi¸ ban ®Çu. Hái chñ thöa ®Êt thiÖt hay lîi ? ThiÖt, lîi bao nhiªu phÇn tr¨m gi¸ trÞ ban ®Çu?
Đáp án
Câu 1: Ta có 19 : 9 dư 1; 25: 9 dư 7 ; 32 : 9 dư 5 ; 46 : 9 dư 1; 58 : 9 dư 4
Tống các số dư là 1 + 7 + 5 + 1 + 4 = 18 chia hết cho 9 nên tổng đã cho chia hết cho 9
Câu 2: Gọi số cần tìm là Khi viết thêm ta có
Khi đó ta có x 5 =
x 5 = 300 +
x 5 - = 300
x ( 5 - 1 ) = 300
x 4 = 300
= 300 : 4
= 75 Vậy số cần tìm là 75
Câu 3 : So sánh cách 1 :
và Vậy Nên
So sánh cách 2
Vì Nên vậy
Câu 4 : Tổng của hai phân số là
Phân số thứ nhất là
Phân số thứ hai là
Câu 5 :
a) Chiều cao của phần đất bị giảm có chiều cao bằng chiều cao của tam giác ban đầu nên chiều cao là 240 x 2 : 12 = 40 cm
Diện tích ban đầu của thửa đất là 30 x 40 : 2 = 600 cm2
b) Diện tích còn lại 600 - 240 = 360 cm2
Tỷ lệ diện tích đất còn lại so với ban đầu 360 : 600 = 0,6
Tỷ lệ giá trị so với ban đầu là 0,6 x 300% = 180% > 100% nên chủ đất được lợi
Chủ đất lợi 180% - 100% = 80 %
Đề 2
Bµi 1: (1đ)Kh«ng lµm phÐp chia, h•y cho biÕt phÇn thËp ph©n cña th¬ng trong phÐp chia 96 : 15 có bao nhiêu chữ số ?
Bµi 2: (1đ )Cho ph©n sè . H•y viÕt ph©n sè ®• cho díi d¹ng sè thËp ph©n b»ng hai c¸ch.
Bài 3 :(2,5đ) T×m y biÕt:
a) y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
b) 100%: y -50% : y + 40%: y = 18 +30% : y
Bµi 4: (3đ)Cho tam gi¸c vu«ng ABC, vu«ng gãc ë A. C¹nh AC dµi 15cm, c¹nh AB dµi 21cm. §iÓm M trªn c¹nh AC cã AM lµ 5cm. Tõ M kÎ ®êng song song víi AB, c¾t c¹nh CB t¹i N. TÝnh ®o¹n th¼ng MN.
C
15cm N
M
A 21cm B
Bµi 5 : (2,5 đ) Khi thực hiện phép chia hai số tự nhiên ta được thương là 6 và dư 51. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị chia ; số chia, thương và số dư là 969.
Đáp án
Câu 1: Ta có 15 = 3 x 5 và 96 chia hết cho 3 và tận cùng là 6 khi chia cho 5 có dư là 1
Dư chia 5 có thương là 0,5 nên 96 : 15 thì phần thập phân của thương là 5
Câu 2 : cách 1 :
Cách 2:
Câu 3:
a) y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
Y x
Y x = 25
Y x = 25
Y = 25 :
Y = 12
b) 100%: y -50% : y + 40%: y = 18 +30% : y
( 100% - 50% + 40% - 30% ) : y = 18
60% : y = 18
y = 60% : 18
y = 1/ 30
Câu 4: nối A với N, tam giác ANB có chiều cao bằng chiều cao hình thang AMNB
Diện tích tam giác ANB là : 21 x 5 : 2 = 52,5 cm2
Diện tích tam giác ANC là ( 15 x 21 :2 ) - 52,5 = 105 cm2
Độ dài cạnh MN là 105 x2 : 15 = 14 cm
Câu 5: Tổng của số bị chia và số chia là 969 - ( 6 + 51) = 912
Theo đề bài ta : Số chia là 1 phần ; Số bị chia là 6 phần và dư 51
Số chia là ( 912 - 51 ) : ( 1 + 6 ) = 123
Số bị chia là 912 - 123 = 789
Đề 3 :
Bµi 1:(1đ) Kh«ng lµm phÐp chia , h•y cho biÕt trong c¸c sè sau sè nµo chia hÕt cho 6? T¹i sao?
279; 792; 972; 297; 927; 729; 816; 186; 168; 861; 681; 618.
C©u2: (1,5 ®iÓm) T×m các sè cã 4 ch÷ sè. BiÕt sè ®ã:
+ Chia hÕt cho 2.
+ Tæng c¸c ch÷ sè b»ng 5.
+ Ch÷ sè hµng ngh×n bằng ch÷ sè hµng ®¬n vÞ
Bµi 3: (2đ) Mét phÐp chia hai số tự nhiên cã sè bÞ chia lµ 1095, sè th¬ng lµ 7 vµ sè d lµ sè d lín nh¸t cã thÓ cã. T×m sè chia cña phÐp chia ®ã.
Bµi 4: (2,5đ) Mét « t« khëi hµnh lóc 4 giê s¸ng tõ A ®Ó ®i vÒ B. §Õn 5 giê mét xe kh¸c còng ®i tõ A vÒ B . VËn tèc xe thø hai h¬n v©n tèc xe thø nhÊt 12km/h. Xe «t« thø hai tíi B lóc 12 giê, cßn xe thø nhÊt tøi B lóc 12 giê 30 phót. TÝnh vËn tèc cña mçi xe.
Bµi 5:(3đ ) Cho tam gi¸c ABC cã diÖn tÝch lµ 480 cm2, . C¸c ®iÓm M, N lÇn lît lµ ®iÓm chÝnh gi÷a c¸c c¹nh AB vµ AC. Nèi MN. tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c AMN.
Đáp án
Câu 1: Các số chia hết cho 6 thì phải cùng chia hết cho 2 và 3 nên phải có tận cùng là số chẵn và tổng các chữ số chia hết cho 3
vậy cá số chia hết cho 6 là : 792; 816; 168; 618
Câu 2: Số có 4 chữ số chia hết cho 2 nên tận cùng là 0;2;4;6;8
Do có tổng các chữ số = 5 và chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị là 2
Số cần tìm là 2012 hoặc 2102
Câu 3 : Ta có 1095 = 7x Q +R ( với Q là số chia và R là dư)
7xQ = 1095 - R nên Q = ( 1095 - R ) : 7 Mà 1095 : 7 = 156 dư 3
Vậy số chia là 156 và dư là 1095 - ( 7 x 156 ) = 3