Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngân Phương
Xem chi tiết
lê văn vĩ tường
12 tháng 2 2020 lúc 21:20

Chọn B

Khách vãng lai đã xóa
Ayawasa Misaki
12 tháng 2 2020 lúc 21:20

B nhé bn

Khách vãng lai đã xóa
NoNoNo
12 tháng 2 2020 lúc 21:23

              Câu B nha em

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn hoàng ngân
Xem chi tiết
tina_nguyen
Xem chi tiết
•  Zero  ✰  •
24 tháng 4 2020 lúc 10:28

Hai câu dưới đây được liên kết với nhau bằng cách nào:Ngay khi tới nơi, cô bé được tắm rửa, được mặc mặc quần áo sạch sẽ và bữa ăn ngon. Nhưng rồi tối hôm ấy, nó lại bỏ trốn mất."

a) Dùng từ ngữ nối.

b) Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ.( Từ ngữ nối " nhưng " , từ ngữ thay thế " nó " thay cho cô bé)

c) Thay thế từ ngữ.

d) Lặp từ ngữ.

Hok Tốt !

# mui #

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
Thanh An
11 tháng 3 2023 lúc 18:46

- Không thể lược bỏ đi từ “vài” vì sẽ làm thay đổi ý nghĩa của câu văn.

- Trong ngôn ngữ học, số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó. Chức năng chủ yếu của số từ làm thành tố phụ cho một cụm từ có danh từ làm trung tâm.

Đức Lớp trưởng
Xem chi tiết
Lê Thị Ngọc Bích
4 tháng 3 2022 lúc 14:19

Phùng Khắc Khoan là người con của xứ Đoài. Ông vốn thông minh từ nhỏ. Tài năng của ông phát lộ từ rất sớm. Trước khi mất bà mẹ của Phùng Khắc Khoan trối trăng với chồng nên gửi con theo học với Nguyễn Bỉnh Khiêm.  

* Giải thích : Để xác định được kiểu câu , đầu tiên ta xác định chủ ngữ . Sau đó , ta đặt câu hỏi cho bộ phận vị ngữ để tìm ra kiểu câu . Nếu câu hỏi phù hợp thì ta tìm được kiểu câu .

- Ông vốn thông minh từ nhỏ. 

Khách vãng lai đã xóa
Thùy Linh
Xem chi tiết
Thảo
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
11 tháng 10 2021 lúc 17:29

Gọi vận tốc dòng nước là a(km/h),a>0

Vận tốc ca nô đi từ A đến B (đi xuôi dòng) là 30 - a (km/h), vận tốc ca nô đi từ B đến A là: 30 + a (km/h)

Ta có: 2(30+a)=3(30−a) (cùng dài bằng quãng đường AB )

        ⇒60+2a=90−3a⇒2a+3a=90−60⇒5a=30⇒a=6(thỏa mãn)

Vậy khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là: 

minhphong
Xem chi tiết
subjects
23 tháng 1 lúc 21:08

1. She must be in bed
2. He can’t be telling the truth
3. He could have been ill
4. They can’t have missed the plane
5. She might have phoned later
6. You must have heard the news
7. The bus must have left
8. He may not have applied for the job
9. They might have gone home
10. She can’t have seen us She was at university at that time
11. He needed to finish his homework
12. She might not have accepted the job
13. She needn’t have given her son so much money
14. You shouldn’t have invested so much money in the stock market
15. She might not like him
16. They must have been arguing for a long time
17. He could have been arrested by the police
18. She must be in love with you
19. She can’t have cheated on me
20. My daughter could apply for that job

Sinh Viên NEU
30 tháng 6 lúc 22:35

1. I’m sure she is in bed. (must)
......She must be in bed .....................................................................................................................................
2. It’s impossible that he’s telling the truth. (can’t)
.........He can't tell the truth..................................................................................................................................
3. Perhaps he was ill. (could)
..........He could be ill.................................................................................................................................
4. It’s impossible that they missed the plane. (can’t)
...They can't have missed the plane........................................................................................................................................
5. Perhaps she phoned later. (might)
........She  might have phoned later

...................................................................................................................................

Sinh Viên NEU
30 tháng 6 lúc 22:36

6. I’m sure you’ve heard the news. (must)
.......You must have heard the news....................................................................................................................................
7. I’m sure the bus has left. (must)
...The bus must have left........................................................................................................................................
8. Perhaps he didn’t apply for the job. (may)
...He might not have applied for the job........................................................................................................................................
9. Perhaps they went home. (might)
......They might have gone home.....................................................................................................................................
10. It is impossible that she saw us. She was at university at that time (can’t)
........She can't have seen us...................................................................................................................................

Nguyễn Hoàng Kim Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Kim Yến
17 tháng 12 2019 lúc 10:13

Ai giúp mình với :<

Khách vãng lai đã xóa
Trần Công Mạnh
17 tháng 12 2019 lúc 10:45

Câu 1

Từ "chúa tể" là từ phức, được phân loại theo nguồn gốc mượn từ tiếng của nước Hán (gốc Hán)

Câu 2

Chúa tể: Kẻ có quyền lực cao nhất, điều khiển và quyết định những kẻ khác

Cách giải nghĩa: Nêu khái niệm mà từ biểu thị

Câu 3:

Các cụm danh từ: một con ếch; một giếng nọ

Khách vãng lai đã xóa