phân tích
x^4 + x^3 +6x^2 + 5x + 5
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
phân tích đa thức
x^4+6x^3+11x^2+6x+1
x^4+x^3+x^2+x+1
6x^4+5x^3-38x^2+5x+6
x^4+5x^3-12x^2+5x+1
a)\(x^4+6x^3+11x^2+6x+1\)
\(=x^4+9x^2+1+6x^3+6x+2x^2\)
\(=\left(x^2+3x+1\right)^2\)
\(x^4+5x^3-12x^2+5x+1\)
\(=\left(x^4-2x^3+x^2\right)+\left(7x^3-14x^2+7x\right)+\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^2\left(x^2-2x+1\right)+7x\left(x^2-2x+1\right)+\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x^2+7x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x^2+7x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, x^3-x+y^3-4
2, 4x^2-y^2+4x+1
3, x^4+2x^3+x^2
4, x^2+5x-6
5, 7x-6x^2-2
6, 5x^2+5xy-x-y
7, 2x^2+3x-5
8,x^4-5x^2+4
9, x^3-5x^2+45-9x
10, x^4-2x^3-2x^2-2x-3
11, 81x^4+4
12,x^5+x+1
13, x^4+6x^3+7x^2-6x+1
14, x(x+4)(x+6)(x+10)+128
2: =(2x+1)^2-y^2
=(2x+1+y)(2x+1-y)
3: =x^2(x^2+2x+1)
=x^2(x+1)^2
4: =x^2+6x-x-6
=(x+6)(x-1)
5: =-6x^2+3x+4x-2
=-3x(2x-1)+2(2x-1)
=(2x-1)(-3x+2)
6: =5x(x+y)-(x+y)
=(x+y)(5x-1)
7: =2x^2+5x-2x-5
=(2x+5)(x-1)
8: =(x^2-1)*(x^2-4)
=(x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
9: =x^2(x-5)-9(x-5)
=(x-5)(x-3)(x+3)
phân tích đa thức
a)x^4+6x^3+11x^2+6x+1
b)x^4+x^3+x^2+x+1
c)6x^4+5x^3-38x^2+5x+6
d)x^4+5x^3-12x^2+5x+1
dễ mà bạn xin 20 phút làm ra giấy nhé :))
a) \(\left(x^4+6x^3+9x^2\right)+2x^2+6x+1\)
\(\left(x^2+3x\right)^2+2\left(x^2+3x\right)+1\)
\(\left(x^2+3x+1\right)^2\)
b) \(x^4+x^3+x^2+x+1\)
câu b, chúa sẽ c/m x ko tồn tại , và nó là 1 đa thức bất khả Q . trong R
vì lớp 8 chưa học đến số phức
\(x^4+x^3=-x^2-x-1\)
\(x^4+x^3+\frac{1}{4}x^2=\left(\frac{1}{4}x^2-x^2\right)-x-1\)
\(\left(x^2+\frac{1}{2}x\right)^2=-\frac{3}{4}x^2-x-1\)
\(4\left(x^2+\frac{1}{2}x\right)^2=-3x^2-4x-4\)
\(\Delta`=\left(-2\right)^2-\left(-4\right).\left(-3\right)=4-12< 0\)
denta < 0 x vô nghiệm
vậy đa thức trên ko thể phân tích và nó là 1 đa thức bất khả Q
c) ,
\(\left(6x^4-12x^3\right)+\left(17x^3-34x^2\right)-\left(4x^2-8x\right)-\left(3x-6\right)\)
\(6x^3\left(x-2\right)+17x^2\left(x-2\right)-4x\left(x-2\right)-3\left(x-2\right)\)
\(\left(x-2\right)\left(6x^3+17x^2-4x-3\right)\)
\(\left(x-2\right)\left\{\left(6x^3+18x^2\right)-\left(x^2+3x\right)-\left(x+3\right)\right\}\)
\(\left(x-2\right)\left\{6x^2\left(x+3\right)-x\left(x+3\right)-\left(x+3\right)\right\}\)
\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(6x^2-x-1\right)\)
\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left\{\left(6x^2+\frac{6}{3}x\right)-\left(\frac{9}{3}x+\frac{9}{9}\right)\right\}\)
\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left\{6x\left(x+\frac{1}{3}\right)-\frac{9}{3}\left(x+\frac{1}{3}\right)\right\}\)
\(\left(X-2\right)\left(X+3\right)\left(X+\frac{1}{3}\right)\left(6x-1\right)\)
d)
\(\left(x^4-x^3\right)+\left(6x^3-6x^2\right)-\left(6x^2-6x\right)-\left(x-1\right)\)
\(x^3\left(x-1\right)+6x^2\left(x-1\right)-6x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(\left(x-1\right)\left(x^3+6x^2-6x-1\right)\)
\(\left(x-1\right)\left\{\left(x^3-x^2\right)+\left(7x^2-7x\right)+\left(x-1\right)\right\}\)
\(\left(x-1\right)^2\left(x^2+7x+1\right)\)
\(\Delta=49-4=45\)
\(x1,2=\frac{-7+\sqrt{45}}{2},\frac{-7-\sqrt{45}}{2}\)
\(\left(x-1\right)^2\left(x-\frac{7+\sqrt{45}}{2}\right)\left(x-\frac{7-\sqrt{45}}{2}\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1) x^3+2x-3
2) x^3-6x+4
3) x^3-2x^2+1
4)x^3+5x^2-12
5) x^3-6x+9x
6) 4x^3-9x^2+5x
1) \(x^3+2x-3\)
\(=\left(x^3-x^2\right)+\left(x^2-x\right)+\left(3x-3\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)+x\left(x-1\right)+3\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x+3\right)\)
2) \(x^3-6x+4\)
\(=\left(x^3-2x^2\right)+\left(2x^2-4x\right)-\left(2x-4\right)\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2x\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x-2\right)\)
3) \(x^3-2x^2+1\)
\(=\left(x^3-x^2\right)-\left(x^2-x\right)-\left(x-1\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-x-1\right)\)
4) \(x^3+5x^2-12\)
\(=\left(x^3+2x^2\right)+\left(3x^2+6x\right)-\left(6x+12\right)\)
\(=x^2\left(x+2\right)+3x\left(x+2\right)-6\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2+3x-6\right)\)
5) \(x^3-6x^2+9x\) (chắc đề như vậy)
\(=x\left(x^2-6x+9\right)\)
\(=x\left(x-3\right)^2\)
6) \(4x^3-9x^2+5x\)
\(=x\left(4x^2-9x+5\right)\)
\(=x\left[\left(4x^2-4x\right)-\left(5x-5\right)\right]\)
\(=x\left[4x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)\right]\)
\(=x\left(x-1\right)\left(4x-5\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: x4 + x3 + 6x2 + 5x + 5(tách 6x2 = x2 + 5x2)
x4 + x3 + 6x2 + 5x + 5
=x4+x3+x2+5x2+5x+5
=x2.(x2+x+1)+5.(x2+x+1)
=(x2+x+1)(x2+5)
=x^4 +x^3 + x^2 + 5x^2 + 5x + 5
=x^2(x^2+x+1) +5(x^2+x+1)
=(x^2+x+1)(x^2+5)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x^4 + 6x^3 + 7x^2 - 6x +1
2) 2(6x + 1)^2 + (6x+1)( 5x^2 + 5)+ 2(x^2 + 1)^2
Dạng 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1) x ^ 2 - 9 2) 5x - 5y + ax - ay 3) x ^ 2 + 6x + 9 4) 10x * (x - y) - 7y * (y - x) 5) 5x - 15y 6) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 - z ^ 2
\(1,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ 2,=\left(x-y\right)\left(5+a\right)\\ 3,=\left(x+3\right)^2\\ 4,=\left(x-y\right)\left(10x+7y\right)\\ 5,=5\left(x-3y\right)\\ 6,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. 4x^2 - 4x – 3
2. 2x^2 - 5x - 3
3. 3x^2 - 5x - 2
4. 2x^2 + 5x + 2
5. 6x^2 - x - 1
6. 6x^2 - 6x - 3
7. 15x^2 - 2x - 1
8. x^4 – 13x^2 + 36
\(1.\)
\(4x^2-4x-3\)
\(=4x^2-2x+6x-3\)
\(=2x\left(2x-1\right)+3\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)\)
\(2.\)
\(2x^2-5x-3\)
\(=2x^2-6x+x-3\)
\(=2x\left(x-3\right)+\left(x-3\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x-3\right)\)
\(3.\)
\(3x^2-5x-2\)
\(=3x^2+x-6x-2\)
\(=x\left(3x+1\right)-2\left(3x+1\right)\)
\(=\left(3x+1\right)\left(x-2\right)\)
\(4.\)
\(2x^2+5x+2\)
\(=2x^2+4x+x+2\)
\(=2x\left(x+2\right)+\left(x+2\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x+2\right)\)
\(5.\)
\(6x^2-x-1\)
\(=6x^2-3x+2x-1\)
\(=2x\left(3x+1\right)-\left(3x+1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(3x+1\right)\)
\(6.\)
\(6x^2-6x-3\)
\(=3\left(2x^2-2x-1\right)\)
\(7.\)
\(15x^2-2x-1\)
\(=15x^2+3x-5x-1\)
\(=3x\left(5x+1\right)-1\left(5x+1\right)\)
\(=\left(5x+1\right)\left(3x-1\right)\)
\(8.\)
\(x^4-13x^2+36\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^3+3x^2-4x-12\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x^2+5x+6\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách ( phân tích đa thức bậc 2 )
a, x^2 + 5x + 4
b, x^2 - 6x + 5
c, x^2 + 7x + 12
d, 2x^2 - 5X + 3
e, 7x - 3x^2 - 4
f, x^2 - 10x + 16
a, x^2 + 5x +4
= x^2 + 1x + 4x + 4
= (x^2 + 1x) + (4x + 4)
= x ( x + 1 ) + 4 ( x + 1 )
= (x + 1) (x + 4)
b, x^2 - 6x + 5
= x^2 - 1x - 5x + 5
= (x^2 - 1x) - (5x - 5)
= x (x - 1) - 5 (x - 1)
= (x - 1) (x - 5)
c, x^2 + 7x + 12
= x^2 + 3x + 4x + 12
= (x^2 + 3x) + (4x + 12)
= x (x + 3) + 4 (x + 3)
= (x + 3) (x + 4)
d, 2x^2 - 5x + 3
= 2^x2 - 2x - 3x + 3
= 2x (x - 1) - 3 (x - 1)
= (x-1) (2x - 3)
e, 7x - 3x^2 - 4
= 3x + 4x - 3x^2 - 4
= (3x - 3x^2) + (4x - 4)
= 3x (1 - x) + 4 (x - 1)
= 3x (1-x) - 4 (1 - x)
= (1 - x) (3x - 4)
f, x^2 - 10x + 16
= x^2 - 2x - 8x + 16
= (x^2 - 2x) - (8x - 16)
= x (x - 2) - 8 (x - 2)
= (x - 2) (x - 8)
a, (x+1)(x+4)
b,(x-5)(x-1)
c,(x+3)(x+4)
d,(2x-3)(x-1)
e,(-3x+4)(x-1)
f, (x-8)(x-2)