Những câu hỏi liên quan
Loan Tran
Xem chi tiết
Le Tran Bach Kha
1 tháng 10 2019 lúc 20:57

I. Chose the most appropriate word or phrase to fill in each blank.

1. My grandma looked ............... us when my parents were away from home

.( for, after, at, up)

2. She wore a hat to ................... the sun out of her eyes.

( make, let, get, keep )

3. My child can't wash his face ...................

( myself, itself, himself, herself)

4. After the death of his parents, he was sent to a(n) ...................

(orphanage, planet, hospital school)

5. Mrs. Lien said you could reach her .................... 8603530

(on, to, in, at)

6. Deaf-mutes can ............. speak ............... hear

(both...and, not only...but also, neither...nor, eight...or)

7. It was ............... of you to share your food with me.

(sociable, generous, humorous, reserved)

8.Her parents won't let her ....................... with her friends.

(go out, goes out, to go out, going out)

9. She came ................... with a new ideas for increasing sale.

(on, up, in, over)

Giúp mk nha

Bình luận (0)
su su
Xem chi tiết
Trương Nguyễn Đăng Phươn...
Xem chi tiết
Đặng Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thu Hà
13 tháng 3 2020 lúc 10:41

1)family

2)good

3)when

4)them

5)having

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
chauu nguyễn
Xem chi tiết
Khinh Yên
29 tháng 12 2021 lúc 20:05

T - T - F - T - F - T

Bình luận (0)
Quỳnh Như
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2017 lúc 10:43

Đáp án A.

Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đi với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.

A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.

Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.

B. procedure (n): thủ tục.

Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.

C. condition (n): điều kiện, điều khoản.

Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2019 lúc 18:23

Đáp án B.

Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.

- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.

Ex: The company provides uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 3 2019 lúc 5:10

Đáp án B.

Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa s trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.

A. appropriately: một cách thích hợp.

Ex: The goverment has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.

B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn.

Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?

C. probably: có lẽ.

Ex: It was probably his best performance: lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.

D. possibly: có khả năng, có thể.

Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?

Bình luận (0)