Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2018 lúc 3:41

Chọn C                                 Câu đề bài: __________ tôi báo anh ta trả lại so tiền mà anh ta nợ tôi, anh ta nói rằng vài ngày sau sẽ mang trả nhưng tôi không hề nghĩ anh ta có nó.

Đáp án C. Whenever: Bất cứ khi nào

Các đáp án còn lại:

A. Whatever: Bất cứ cái gì;                             B. However: Bất cứ cách nào;

D. Wherever: Bất cứ nơi đâu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2018 lúc 8:32

Đáp án A

Whenever = bất cứ khi nào (bất cứ khi nào tôi hỏi về khoàn tiền anh ta nợ tôi). However = tuy nhiên. Whatever = bất cứ cái nào. Wherever = bất cứ nơi nào

bùi thị mai hương
Xem chi tiết
Đức Minh
21 tháng 11 2016 lúc 14:56

1.during / I /wear / will /colorful / Tet holiday / clothes

-> I will wear colorful clothes during Tet holiday.

2.mother /I / say / my / happy new years / to /will

-> I will say happy new years to my mother.

3.ask / won't /she / for /lucky money

-> She won't ask for lucky money.

4.take / he / things / won't / water / related / the / house/ out / of

-> He won't take water things related out of the house.

Linh Nguyễn
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 14:48

He told us that we were great.

He told them that he wouldn't make so much noise anymore.

(^_^)
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 8 2021 lúc 7:21

feeds

asks

(^_^)
20 tháng 8 2021 lúc 7:22

Nhờ các bạn giúp mk vs. ạ mk cảm ơn ạ. 

ATTP
20 tháng 8 2021 lúc 8:01

1. feeds

2. asks

Huy Nguyễn
Xem chi tiết
Hoaa
3 tháng 6 2019 lúc 12:13

dat cau hoi cho tu gach chan

1.The childen are in the library( gach chan: in the library)

=>WHERE ARE THE CHILDREN ?

2. Children should brush their teeth after meals ( gach chan: brush.................... teeth)

=>WHAT SHOULD CHILDREN DO AFTER MEALS?

dien a little hoac a few vao cho cham

1. She ask us..........A FEW............... questions

2. I can speak...........A LITTLE........... French

3. ..........A FEW............. people go to the meeting

4. There are only ...A FEW............. books on the shelf

5. My father is eating.....A LITTLE........ chicken soup

6. They will have........A LITTLE........... milk for breakfast

7. There are....A FEW......... letters in the letter-box

8. He has...........A LITTLE......... money and he will buy....A FEW.......... vegetables

9. We only have.....A FEW........... flowers

10. There is...........A LITTLE..............milk in the refrigerator

Stugikuni Michikatsu
Xem chi tiết
Khinh Yên
23 tháng 5 2022 lúc 21:15

Put in little/ a little/ few/ a few:

1. Gary is very busy with his job. He has ______ little ____ time for other things.

2. Listen carefully. I'm going to give you _______a little___ advice.

3. Do you mind if I ask you ______a few____ questions?

4. It's not a very interesting place to visit, so ______few____ tourists come here.

5. I don't think Amy would be a good teacher. She has _____little_____ patience.

6. "Would you like milk in your coffee?" "Yes, _____a little_____."

7. This is a very boring place to live. There's ______little____ to do.

8. "Have you ever been to Paris?" "Yes, I've been there _____a few______ times."

Na Gaming
23 tháng 5 2022 lúc 21:15

1. little
2. a little
3. a few
4. few
5. little
6. a little
7. little
8. a few.

Cihce
23 tháng 5 2022 lúc 21:16

Put in little/ a little/ few/ a few:

1. litter 

2. a litter

3. a few

4. few 

5. litter

6. a litter

7. litter

8. a few.

Kim Mẫn Trí
Xem chi tiết
Quỳnh Như
4 tháng 7 2017 lúc 10:02

Điền vào chỗ trống với "a few" hoặc "a little"

1. She asks us ____a few_____ questions.

2. I can speak ____a little______ French

3. ______A little____ people go to the meeting

4. There are only ___a few_____ books on the shelf

5. My father is eating ____a little____ chicken soup

6. They will have _____a little____ milk for breakfast

7. There are ____a few____ letters in the letter-box

8. He has ____a little__ money and he will buy ____a few____ vegetables

Kirigaya Kazuto
4 tháng 7 2017 lúc 10:39

1. She asks us _____a few____ questions.

2. I can speak ___a little _______ French

3. ____A few ______ people go to the meeting

4. There are only _____a few ___ books on the shelf

5. My father is eating ___a little _____ chicken soup

6. They will have ___a little ______ milk for breakfast

7. There are ___a few_____ letters in the letter-box

8. He has _a little _____ money and he will buy ___a few_____ vegetables

Chúc bạn học tốt hihi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 15:14

Đáp án C
Do mệnh đề đứng trước when có dạng S + will + V(nguyên thể) nên suy ra cấu trúc câu kết hợp hai thì hiện tại và tương lai đơn là S + will + V(nguyên thể) + when + S + V(hiện tại đơn)
Dịch: Anh ta sẽ bảo chúng tôi nói sự thật khi anh ấy đến.