Đặt 2 câu có chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu.
Excuse me, is this____bag, Anna? "No, it's_____.
Điền vào chỗ trống danh từ hoặc tân ngữ hoặc tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu.
Excuse me, is this your bag, Anna? "No, it's not mine.
Câu 2. Đặt 1 câu ghép có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết- kết quả nói về ước mơ của em.
Câu 3. Đặt 1 câu ghép có đại từ tham gia bộ phận chủ ngữ hoặc danh từ tham gia bộ phận vị ngữ nói về sở thích của em. gấp
Nếu em có thể biến ước mơ của mình thành hiện thực, em sẽ làm bác sĩ
Tôi thích đọc sách
Câu 1: Nếu em được ước một điều ước, em sẽ ước đc trở thành bác sĩ.
Câu 2: Cậu ấy rất thích xem hoạt hình.
XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU
132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).
134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).
136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?
138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.
141. I get this ring from _______________ (he)
142+143. Do you visit _______________ (he) sometimes? I visit _______________ (he) sister at weekends.
144+145. I don’t want to go to _______________ (they) house. I don’t want to see _______________ (they) at all.
146+147. Where is _______________ (she) book? This one is not _______________ (she).
148+149. I have to ask ________________ (they) how _________________ (they) mother is
150+151. Come with ________________ (we) to ________________ (we) house!
152+153. I’m going with ________________ (they) to ________________ (they) house.
154+155. Are you talking about _______________ (she)? - No, we’re talking about _________________ (he).
156+157. I am thinking about _________________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ______________ (I).
158+159+160+161. This is _______________ (I) sister and this is _______________ (she) dog. I also have a dog but
_______________ (I) is not as big as _______________ (she).
162+163. I like to meet _______________ (I) friends and going to the cinema with _______________ (they).
164+165. Are you going with _______________ (they) or with _______________ (they) family?
166+167. The story is about the girl and _______________ (she) parents who are very proud of _______________ (she).
168+169. I am not doing it for _______________ (we). I’m doing it for _______________ (we) children.
170+171. They are very proud of (tự hào)_______________ (I). And I am proud of _______________ (they) as well.
XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU
132+133. I have a gift for _________them______ (they). And now this is _______theirs________ (they).
134+135. I have a gift for ___________you____ (you). And now it is ____yours___________ (you).
136+137. Is it for _________me______ (I) or is it for ____him___________ (he)?
138+139+140. It is __________his_____ (he) bag. It’s for _______his________ (he) books and all ________his_______ (he) things.
141. I get this ring from ______him_________ (he)
142+143. Do you visit ____him___________ (he) sometimes? I visit __his_____________ (he) sister at weekends.
144+145. I don’t want to go to ________their_______ (they) house. I don’t want to see ________them_______ (they) at all.
146+147. Where is ____________her___ (she) book? This one is not _________hers______ (she).
148+149. I have to ask ______them__________ (they) how _______their__________ (they) mother is
150+151. Come with __________us______ (we) to ___________our_____ (we) house!
152+153. I’m going with __________them______ (they) to ____________their____ (they) house.
154+155. Are you talking about ___her____________ (she)? - No, we’re talking about ________him_________ (he).
156+157. I am thinking about _______their__________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ________mine______ (I).
158+159+160+161. This is ________my_______ (I) sister and this is ______her_________ (she) dog. I also have a dog but
__________mine_____ (I) is not as big as ________hers_______ (she).
162+163. I like to meet __________my_____ (I) friends and going to the cinema with ___them____________ (they).
164+165. Are you going with ________them_______ (they) or with _______their________ (they) family?
166+167. The story is about the girl and _____her__________ (she) parents who are very proud of _____her__________ (she).
168+169. I am not doing it for _________us______ (we). I’m doing it for ______our_________ (we) children.
170+171. They are very proud of (tự hào)_______me________ (I). And I am proud of ____them___________ (they) as well.
Đặt các câu ghép có cấu tạo như sau:
- Sở dĩ/ chủ ngữ - vị ngữ/ vì/ chủ ngữ - vị ngữ
-Giá như/ chủ ngữ - vị ngữ/ thì/ chủ ngữ - vị ngữ
- Chủ ngữ - vị ngữ/ tuy nhiên/ chủ ngữ - vị ngữ
- Chủ ngữ - vị ngữ/ chẳng thế mà/ chủ ngữ - vị ngữ
Sở dĩ tôi không thức khuay vì thức khuya có hại cho sức khỏe.
Giá như Thường chú ý nghe giảng thì bạn ấy đã hiểu bài hôm nay thầy giảng.
Đào vô tình làm vỡ chiếc bình hoa của mẹ tuy nhiên Đào đã thú nhận và xin lỗi mẹ ngay sau đó.
Chú chó mực nhà em rất khôn chả thế mà có người lạ vừa đến đầu ngõ là chú đã sủa um lên.
BT3*. Đặt câu theo yêu cầu:
a) Câu có chủ ngữ là động từ.
b) Câu có chủ ngữ là tính từ.
c) Câu có nhiều chủ ngữ.
d) Câu có nhiều vị ngữ.
e) Câu đảo ngữ
c) Câu có chủ ngữ chứa một cụm Chủ - Vị
d) Câu có vị ngữ chứa một cụm Chủ - Vị.
Các bạn giúp mình nha
giúp mình đang cần gấpđặt câu có từ cánh đồng làm chủ ngữ và vị ngữ
đặt câu có từ tình thương làm chủ ngữ và vị ngữ
đặt câu có từ lịch sử làm chủ ngữ và vị ngữ
bn có thể gửi tin nhắn để hỏi các bn khác mà ,chứ ra câu hỏi thế này sẽ bị 50 điểm đấy
Đây là toán chứ có phải tiếng việt đâu !
Bạn Lan rất chăm chỉ học tập.
(CN) / (VN)
Hc tốt!?
Câu này thì làm theo công thức em vừa học thôi.
Ví dụ như là : Bông hoa thật đẹp
Chủ ngữ: Là 1 từ nào đó chỉ người hặc vật được nói đến
Tính từ: Là từ chỉ đặc điểm nổi bật của người hoặc vật
Có gì ko hiểu thì kết bạn với chị để chị nói cho nhé
Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we
2.You
3.they
4.she
5he
6.it
Tí nx nộp rồi giúp vs
Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we : our
2.You : you
3.they : their
4.she : her
5 he : his
6.it : its
Chúc bạn học tốt
Chuyển thành tính từ sở hữu:
1. we -> our
2. you -> your
3. they -> their
4. she -> her
5. he -> his
6. it -> its
7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my
Chuyển thành tân ngữ:
1. we -> us
2. you -> you
3. they -> them
4. she -> her
5. he -> him
6. it -> it
7. I -> me
we: our
you: your
they:their
she:her
he:his
it:its
1. Đặt 1 câu đơn có 3 chủ ngữ và có từ "xanh biếc" ở trong đó.
2. Đặt 1 câu đơn có 3 vị ngữ và có từ " mái tóc" làm chủ ngữ.
3. Câu ghép có hai vế đc nối với nhau bằng một cặp từ quan hệ.
1.Xanh lá, xanh dương, xanh biếc đều là những từ chỉ màu sắc.
2.Mái tóc đó mượt, óng ả và rạng ngời.
3.Vì trời mưa nên trường em đã đổi lịch cho chuyến đi thăm quan.
Thấy đúng thì tick hộ mình với ạ <3