Cho biết tên biến mảng, số phần tử và kiểu dữ liệu của câu lệnh: var A: array[1.. 20] of real
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 9: D
Câu 10: A
* Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 2: Để chỉ ra một phần tử bất kỳ trong một mảng, ta có thể ghi như sau:
A. Tên mảng[chỉ số trong mảng] B. Tên mảng(chỉ số trong mảng)
C. Tên mảng[giá trị phần tử] D. Tên mảng(giá trị phần tử)
Câu 3: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là:
A. Cùng chung một kiểu dữ liệu B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau
C. Các phần tử của mảng đều có kiểu số nguyên D. Các phần tử của mảng đều có kiểu số thực
Câu 4: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất?
A. Var A: array[1..10] of real; B. Var A: array[1..10] of integer;
C. Var A: array[1…10] of real; D. Var A: array[1…10] of integer;
Câu 5: Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử cần thỏa mãn:
A. Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100. B. Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết.
C. Mỗi phần tử đều có một chỉ số. D. Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 6: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..n] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real;
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 8: Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều:
A. Var X: Array[1…2] of integer; B. Var X: Array[1..10.5] of real;
C. Var X: Array[4.4..4.8] of integer D. Var X: Array[1..10] of real;
* Thông hiểu:
Câu 1: Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu là kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau:
A. A:array[0..50] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 2: Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:
Var X: Array [1..5] of integer;
Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng?
A. X(2) := 8; B. X[2] := 12; C. X{2} := 2; D. X2 := 7;
Câu 3: Trước khi khai báo mảng A: array[1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n:integer; B. Var n=10;
C. Const n:integer; D. Const n=10;
Câu 4: Có phần khai báo biến trong Turbo Pascal như sau:
Var so_thuc: real;
x2: integer;
kytu: char;
day so: array[1..50] of integer;
Biến khai báo không hợp lệ là:
A. so_thuc: real; B. x2: integer; C. kytu: char; D. day so: array[1..50] of integer;
Câu 5: Khi khai báo biến mảng, trong mọi ngôn ngữ lập trình ít nhất cần chỉ rõ:
A. Tên biến mảng.
B. Số lượng phần tử.
C. Tên biến mảng và số lượng phần tử.
D. Tên biến mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các phần tử.
* Vận dụng thấp:
Câu 1: Trước khi khai báo mảng A: array [1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n: integer; B. Const n = 10; C. Var n: real; D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23.5 | 12 | 9 | 4.5 | 6 |
|
Hãy chọn đáp án đúng với mảng A và giá trị tương ứng:
A. A[3] = 3 B. A[9] = 3 C. A[12] = 2 D. A[5] = 6
* Vận dụng cao:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. for i : = 1 to 10 do readln(A[i]); B. for i : = 1 to 10 do writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh readln(A); D. Cả A và C đều đúng
Cho cách khai báo sau : var a: array[1..100] of real; . Cho biết các phần tử a là kiểu dữ liệu gì?
viêt các câu lệnh theo yêu cầu. a, khai tên báo biến mảng cannang, với chỉ số đầu là 10, chỉ số cuối là 100,kiểu dữ liệu số thực. b, viết lệnh gán giá trị 20 cho phần tử thứ 7 của mảng A
a) var cannang:array[10..100] of real;
b) a[7]:=20;
Cho mảng sau :
Var Diem : array [ 1..40] of real ;
a, Viết câu lệnh nhập giá trị cho các phần tử.
b, Viết câu lệnh in giá trị cho các phần tử .
Giúp mk vs chiều nay mk thi cuối kì 2 rồi :((
a: for i:=1 to 40 do readln(diem[i]);
b: for i:=1 to 40 do write(diem[i]:4);
Lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
a. Var a:array[1.. 10] of real;
b. Var a: array[3..12] of real;
1.Chọn khai báo mảng 1 chiều đúng?
(5 Điểm)
Var <Ds biến mảng> = array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;
Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>
Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;
Var <Ds biến mảng> : array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểuphần tử>;
2.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?
(5 Điểm)
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối > DOWNTO < giá trị đầu> DO < câu lệnh>;
FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> DOWNTO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;
FOR <biến đếm> := < giá trị cuối>; DOWNTO < giá trị đầu > DO < câu lệnh>;
FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> DOWNTO < giá trị cuối>; DO < câu lệnh>;
3.Đoạn chương trình sau làm gì? S :=1; For i:= 1 to n do S := S+A[i];
(5 Điểm)
In ra mảng A
Tính tích các phần tử của mảng A
Nhập mảng A
Tính tổng phần tử của mảng A
4.Cho khai báo Var A : array[1..10]; Hãy cho mãng này có bao nhiêu phần tử?
(5 Điểm)
5
11
1
10
5.Trong ngôn ngữ lập trình PASCAL, cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ là:
(5 Điểm)
If <điều kiện> then <câu lệnh 1>;
If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>
If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
6.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?
(5 Điểm)
For i := 100 DownTo 1; Do a := a*i;
For i := 1 DownTo 100 Do a := a*i;
For i := 1 DownTo 100 Do a := a*i
For i := 100 DownTo 1 Do a := a*i;
7.Cho mảng 1 chiều A gồm các phần tử sau : 7, 9, 3, 8, 1, 5. Câu lệnh A[4] cho kết quả là gì?
(5 Điểm)
8
5
3
1
8.Chọn cấu trúc câu lặp FOR đúng trong các cấu trúc lệnh sau?
(5 Điểm)
FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> TO < giá trị cuối>; DO < câu lệnh>;
FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>
FOR <biến đếm> := < giá trị đầu> TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;
FOR <biến đếm> := < giá trị đầu>; TO < giá trị cuối> DO < câu lệnh>;
9.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đây đưa ra màn hình kết quả gì? For i := 10 downto 1 Do Write (i, ‘ ‘);
(5 Điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đưa ra 10 dấu cách
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Không đưa ra kết quả gì
10.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? T := 0; For i := 1 To N Do If (i MOD 3 = 0) Then T := T + i*i;
(5 Điểm)
Tính tổng bình phương các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n;
Tính tổng bình phương các số trong phạm vi tứ 3 đến n.
Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n;
Tính tổng các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
11.Câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While?
(5 Điểm)
WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>;
WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>
WHILE <Điều kiện> DO; <Câu lệnh>;
WHILE <Điều kiện>; DO <Câu lệnh>;
12.Trong ngôn ngữ lập trình PASCAL, cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là:
(5 Điểm)
If <điều kiện> ;then <câu lệnh 1>
If <điều kiện> then; <câu lệnh 1>
If <điều kiện> then <câu lệnh >
If <điều kiện> then <câu lệnh 1>;
13.Trong Pascal, có mấy cách khai báo mảng 1 chiều?
(5 Điểm)
3
1
4
2
14.Đoạn chương trình làm gì? s:=0; for i:=1 to n do if (a[i] mod 3 = 0) and (a[i] > 10) then s:=s+a[i];
(5 Điểm)
Đếm số phần tử chia hết cho 3 của mảng A .
Đếm số phần tử chia hết cho 3 và lớn hơn 10 của mảng A .
Tính tổng phần tử chia hết cho 3 của mảng A
Tính tổng phần tử chia hết cho 3 và lớn hơn 10 của mảng A.
15.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? T := 0; For i := N DownTo 1 Do If (i MOD 3 = 0) OR (i MOD 5 = 0) Then T := T + i;
(5 Điểm)
Tìm một số ước số của số N.
Tính tổng các ước thực sự của N;
Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N;
Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N.
16. Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, thì biến s mang giá trị là:
S:=0;For i:=1 to 5 do If i mod 2 = 0 then s:=s+i*i;
(5 Điểm)
20
24
16
12
17.Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp For?
(5 Điểm)
3
2
1
4
18.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con?
(5 Điểm)
For i := 1 To 100 Do; a := a + 1;
For i := 1 To 100 Do a := a + 1
For i := 1 To 100 Do a := a + 1;
For i := 1; To 100 Do a := a + 1;
19.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp, câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp While có một lệnh con?
(5 Điểm)
While a > 5 Do a := a – 1
While a > 5; Do a := a – 1;
While a > 5 Do; a := a – 1;
While a > 5 Do a := a – 1;
20.Trong mảng 1 chiều đoạn chương trình sau làm gì? For i:=1 to n do Write(A[i]);
(5 Điểm)
Nhập mảng A
Xuất ra mảng A
1
Đếm số phần tử mảng A.
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 19: D
Câu 20: B
Câu 18: C
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?
A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.
B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.
C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.
D. Cả A, b và C đều sai.
Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?
A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.
B. Học bài đến khi thuộc.
C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.
D. Một ngày đánh răng hai lần .
Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Chưa biết trước sô vòng lặp.
C. Biết trước kết quả của biến đếm.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?
A. Không lặp.
B. 26 lần.
C. 25 lần.
D. 24 lần.
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Real.
B. Integer.
C. String.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C.Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?
A. 20 lần.
B. 21 lần.
C. 22 lần.
D. 23 lần.
Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?
A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.
D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.
Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Biết trước kết quả của biến đếm.
C. Chưa biết trước số vòng lặp.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C. Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?
A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.
B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?
A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?
A. var A: array [10] of real;
B. var A: array [1:10] of real;
C. var A: array [1;10] of real;
D. var A: array [..10] of real;
Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?
A. B[1]:= 8;
B. readln (dayso[i]);
C. readln (dayso5);
D. readln (dayso[9]);
Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?
A. var A: array [33..3] of real;
B. var A: array [1...30] of real;
C. var A: array [1..30] of real;
D. var A: array [33] of real;
Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. readln (A10);
B. readln (A[k]);
C. readln (A[i]);
D. readln (A[10]);
0] of real;
mk có ý kiến, bạn đưa bài ngắn thôi, bài dài quá đọc hk nổi
mk lười đọc bài nên chi đưa bài ngắn thôi. bài quá dài đọc ko nổi đâu
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?
A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.
B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.
C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.
D. Cả A, b và C đều sai.
Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?
A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.
B. Học bài đến khi thuộc.
C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.
D. Một ngày đánh răng hai lần .
Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Chưa biết trước sô vòng lặp.
C. Biết trước kết quả của biến đếm.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?
A. Không lặp.
B. 26 lần.
C. 25 lần.
D. 24 lần.
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Real.
B. Integer.
C. String.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C.Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?
A. 20 lần.
B. 21 lần.
C. 22 lần.
D. 23 lần.
Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?
A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.
D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.
Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Biết trước kết quả của biến đếm.
C. Chưa biết trước số vòng lặp.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C. Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?
A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.
B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?
A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?
A. var A: array [10] of real;
B. var A: array [1:10] of real;
C. var A: array [1;10] of real;
D. var A: array [..10] of real;
Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?
A. B[1]:= 8;
B. readln (dayso[i]);
C. readln (dayso5);
D. readln (dayso[9]);
Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?
A. var A: array [33..3] of real;
B. var A: array [1...30] of real;
C. var A: array [1..30] of real;
D. var A: array [33] of real;
Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. readln (A10);
B. readln (A[k]);
C. readln (A[i]);
D. readln (A[10]);