Đâu là khai báo biến mảng đúng?
a. var Y:array[1..10] of integer; b. var Y:array[1..100] of real;
c. var Y:array[5.5..10.5] of integer; d. var Y:array[5.5..10.5] of real;
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?
A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.
B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.
C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.
D. Cả A, b và C đều sai.
Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?
A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.
B. Học bài đến khi thuộc.
C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.
D. Một ngày đánh răng hai lần .
Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Chưa biết trước sô vòng lặp.
C. Biết trước kết quả của biến đếm.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?
A. Không lặp.
B. 26 lần.
C. 25 lần.
D. 24 lần.
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Real.
B. Integer.
C. String.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C.Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?
A. 20 lần.
B. 21 lần.
C. 22 lần.
D. 23 lần.
Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?
A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.
D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.
Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Biết trước kết quả của biến đếm.
C. Chưa biết trước số vòng lặp.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C. Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?
A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.
B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?
A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?
A. var A: array [10] of real;
B. var A: array [1:10] of real;
C. var A: array [1;10] of real;
D. var A: array [..10] of real;
Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?
A. B[1]:= 8;
B. readln (dayso[i]);
C. readln (dayso5);
D. readln (dayso[9]);
Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?
A. var A: array [33..3] of real;
B. var A: array [1...30] of real;
C. var A: array [1..30] of real;
D. var A: array [33] of real;
Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. readln (A10);
B. readln (A[k]);
C. readln (A[i]);
D. readln (A[10]);
0] of real;
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?
A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.
B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.
C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.
D. Cả A, b và C đều sai.
Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?
A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.
B. Học bài đến khi thuộc.
C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.
D. Một ngày đánh răng hai lần .
Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Chưa biết trước sô vòng lặp.
C. Biết trước kết quả của biến đếm.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?
A. Không lặp.
B. 26 lần.
C. 25 lần.
D. 24 lần.
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Real.
B. Integer.
C. String.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C.Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?
A. 20 lần.
B. 21 lần.
C. 22 lần.
D. 23 lần.
Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?
A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.
D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.
Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?
A. Biết trước số vòng lặp.
B. Biết trước kết quả của biến đếm.
C. Chưa biết trước số vòng lặp.
D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.
Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 1 đơn vị.
B. Tăng 2 đơn vị.
C. Tăng 3 đơn vị.
D. Tăng 4 đơn vị.
Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?
A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.
B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?
A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?
A. var A: array [10] of real;
B. var A: array [1:10] of real;
C. var A: array [1;10] of real;
D. var A: array [..10] of real;
Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?
A. B[1]:= 8;
B. readln (dayso[i]);
C. readln (dayso5);
D. readln (dayso[9]);
Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?
A. var A: array [33..3] of real;
B. var A: array [1...30] of real;
C. var A: array [1..30] of real;
D. var A: array [33] of real;
Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
A. readln (A10);
B. readln (A[k]);
C. readln (A[i]);
D. readln (A[10]);
Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then
C. while...do D. if...then...else
Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer;
C. Var a: integer; D. Var: a: integer;
Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ?
A. Var a: array [1..100] for integer; B. Var a: array [1.5..1.05] for integer; C. Var a: array [1,100] for integer; D. Var a: array [1.5,1.05] for integer;
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên. B.Chỉsốđầu<chỉsốcuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là Integer hoặc Real.
Câu 5: Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. C. Khi tìm được Output.
D. Cả ba ý trên.
B. Khi đủ số vòng lặp.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần Câu 7: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.14 B.15 C.16 D.17
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để
gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
B.Chỉsốđầu chỉsốcuối. D. Cả ba ý trên.
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
Tìm và sửa lỗi sai các câu sau, giải thích rõ lỗi sai đó
a, Var begin:real;
b, Const y:integer;
c, Var bk=3
d, Var AB:array[1...100] of integer;
e, Var Diem: array[3.8...4.5] of real;
Tìm chỗ sai trong các lệnh khai báo sau và sửa lại cho đúng:
a,var uses,begin : real;
b,const a:=3.14; b:=500;
c,var d:=10;
d,const ten lop = ' 9A 3'
e,var xep_loai, diem : integer, real;
khi khai báo biến mảng
A: aray [1..10] of real;
sử dụng câu lệnh for i:= 1 to 7 do
readln ( a[i] );
đối với biến mảng A ta có thể nhập được bao nhiêu giá trị ?
Những câu lệnh sau đúng hay sai ? Giải thích vì sao?
a) If a> b then max:=a ; else max := b ;
b) Var X: Array [5...10 ] of real;
c)X:= 10 ; While X:= 10 do X:= X+5
d) For i := 1.5 to 10 do m := m+1 ;