35 . 6 . 2 + 24 + 36 . 21
Tính bằng cách hợp lí
b) (29 –9). ( -9) + ( -13 –7).21
tính hợp lí
b) (29 –9). ( -9) + ( -13 –7).21
= 20 . (-9) - 20 . 21
= 20 .(-9-21)
= 20 .(-30)
=-600
Tính bằng cách hợp lí
35 . 18 - 5 . 7 . 28
45 - 5 . (12 + 9)
24 . (16 - 5) - 16. (24 - 5)
35.18-5.7.28=35.18-35.28=35(18-28)=-350
45-5.12-5.9=45-60-45=-60
=24.16-24.5-16.24-16.5=5(-24-16)=5.-40=-200
35 . 18 - 5 . 7 . 28 = 35 . 18 - 35 . 28
= 35 . (18 - 28)
= 35 . (-10)
= -350
45 - 5 . (12 + 9) = 45 - 5 . 9 + 5 . 12
= 45 - 45 + 60
= 60
24 . (16 - 5) - 16 . (24 - 5) = 24 . 16 - 24 . 5 - 16 . 24 + 16 . 5
= (24 . 16 - 16 . 24) + (16 . 5 - 24 . 5)
=0 + 5 . (16 - 24)
= 5. (-8)
= -40
Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí nhất : 132*34*7 phần 24*35*22
Ta có:
\(\frac{132\times34\times7}{24\times35\times22}=\frac{12\times11\times17\times2\times7}{12\times2\times5\times7\times2\times11}\)
\(=\frac{17}{2\times5}\)
\(=\frac{17}{10}\)
Học tốt
\(\frac{132\times34\times7}{24\times35\times22}\)
\(=\frac{22\times6\times34\times7}{4\times6\times7\times5\times22}\)
\(=\frac{34}{4\times5}\)[Chia cả tử số và mẫu số cho (22x6x7)]
\(=\frac{34}{20}=\frac{17}{10}\)
Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
so sánh phân số bằng cách hợp lí
a, 7/8 và 11/16
b, 15/35 và 24/56
c, 20/31 và 19/33
d, 11/12 và 7/6
a) \(\frac{7}{8}=\frac{14}{16}>\frac{11}{16}\)
b) \(\frac{15}{35}=\frac{3}{7}=\frac{24}{56}\)
c) \(\frac{20}{31}>\frac{20}{33}>\frac{19}{33}\)
d) \(\frac{11}{12}
Tính bằng cách hợp lí:
(6-4)(6+4)
63+3624+3642+43
(6-4)(6+4) = 62_ 42 = 20
63 + 3.62.4 + 3.6.42 + 43 = ( 6+ 4)3 = 103 = 1000
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A = {0; 2; 5}
B = {3; 9; 27; 81}
C = {4; 16; 36; 64; 100}
D = {9, 36, 81; 144}
E = {0; 4; 8; 12; 16}
G = {- 3; 9; - 27; 81}
K = {2/3; 3/8; 4/15; 5/24; 6/35}
H = {8; 14; 20; 26}
L = {- 2; 3; 5}
B={x\(\in\)N|x=3k; 1<=k<=4}
C={x\(\in\)N|x=4*a2; 1<=a<=5}
D={x\(\in\)N|x=9*a2;1<=a<=4}
E={x\(\in\)N|x=4k; 0<=x<=4}
G={x\(\in\)N|x=(-3)^k; 1<=k<=4}
Tính hợp lí
(-37) + 14 + 26 + 37
(-24) + 6 + 10 + 24
15 + 23 + (-25) + (-23)
60 + 33 + (-50) + (-33)
(-16) + (-209) + (-14) + 209
(-12) + (-13) + 36 + (-11)
-16 + 24 + 16 – 34
25 + 37 – 48 – 25 – 37
2575 + 37 – 2576 – 29
34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Câu a:
Ta thấy 37 - 37 = 0
nên nhóm lại kết quả là 14 + 26 = 40
Câu b:
tương tự, kết quả là 6 + 10 = 16
Các câu còn lại như vậy
( -37)+14 +26 +37
=( -37 )+ 37 + (14 + 26 )
=0 +40 = 40
- 24 + 6 +10 +24
=( -24 ) + 24 +( 6 + 10 )
=0 + 16 = 16
15 + 23 + (-25 ) + ( -23 )
= 15 + ( -25 ) + 23 +( -23 )
= -10 + 0
= - 10
60 + 33 + ( -50 ) + ( 33 )
= 60 + (- 50 ) + 33 + ( -33)
= 10 + 0 = 10
( -16) +(-209) + ( -14 ) + 2009
= ( -16 ) + ( -14 ) + ( -209 ) + 209
= -30 + 0
= -30
( -12 ) + ( -13 ) + 36 + (- 11 )
= ( -12 ) + (- 13 ) + ( -11 ) + 36
= - 25 + ( - 11 ) + 36
= -36 + 36
= 0
So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí: 18/36 và 7/6
18/36 và 7/6
rút gọn phấn số 18/36 = 3/6
vậy 3/6 < 7/6 hoặc 18/36 < 7/6
18/26=1/2
1/2<1
7/6>1
1/2<7/6
HT
Ta có : \(\frac{18}{36}=\frac{3.6}{6.6}=\frac{3}{6}\)
\(\frac{3}{6}< \frac{7}{6}\)
\(\Rightarrow\frac{18}{36}< \frac{7}{6}\)
Hoặc
\(\frac{18}{36}< 1\left(18< 36\right)\)
\(\frac{7}{6}>1\left(7>6\right)\)
\(\Rightarrow\frac{18}{36}< \frac{7}{6}\)
HT
1: tính bằng cách hợp lí
a. 5/6 + 2/3 + 1/6
b: 13/35 + 2/7 + 12/35
c. 1/9 + 2/5 + 1/3 + 3/10
nhóm các số có cùng mẫu với nhau rồi cộng ra