Viết phương trình điện lí của các chất sau: d. HClO; HNO2; H2S; H2CO3; CH3COOH; HF
Viết phương trình điện li của những chất sau: Các chất điện li yếu HClO; HNO2.
Câu2: Viết phương trình điện li của những chất sau: a) Các chất điện li mạnh: Ba(NO3)2, HNO3, KOH. b) chất điện li yếu: HCLO, HNO2, H2CO3
a, \(Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2NO_3^-\)
\(HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
b, \(HClO⇌H^++ClO^-\)
\(HNO_2⇌H^++NO_2^-\)
\(H_2CO_3⇌2H^++CO_3^{2-}\)
1) Viết phương trình điện li của những chất điện li mạnh sau: HClO, KNO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, Na3PO4
\(HClO\rightarrow H^++ClO^-\)
\(KNO_3\rightarrow K^++NO_3^-\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow2NH_4^++SO_4^{2-}\)
\(NaHCO_3\rightarrow Na^++HCO^-_3\left(HCO_3^-\leftrightarrow H^++CO_3^{2-}\right)\)
\(Na_3PO_4\rightarrow3Na^++PO_4^{3-}\)
Câu1: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H3PO4, Mg, HCLO, H2S, Ba(OH)2, SO2, glucozo (C6H12O6), NaOH, Fe2O3, Fe(OH)2. a) Cho biết chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu, chất không điện li. b) Viết phương trình điện li các chất trên.
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: HClO + KOH
HClO +KOH → KClO + H2O
HClO + OH- → H2O + ClO-
viết phương trình điện ly của những chất sau :
a) Các chất điện ly mạnh : Ba(NO3)2 0,10M , HNO3 0,020M , KOH 0,010M . Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch trên .
b) Các chất điện ly yếu : HClO , HNO2
a) Các chất điện li mạnh phân li hoàn toàn nên phương trình điện li và nồng độ các ion trong dung dịch như sau:
Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO-3
0,01M 0,10M 0,20M
HNO3 → H+ + NO-3
0,020M 0,020M 0,020M
KOH → K+ + OH-
0,010M 0,010M 0,010M
b) Các chất điện li yếu phân li không hoàn toàn nên phương trình điện li như sau:
HClO H+ + ClO-
HNO2 H+ + NO-2.
viết phương trình điện ly của các chất sau : K2S , Na2HPO4 , NaH2PO4 , Pb(OH)2 , HBrO , HF , HClO4 .
Phân trình điện li:
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a) FeSO4 + NaOH
b) NaNO3 + CuSO4
c) HClO + KOH
d) FeS ( r ) + HCl
FeSO4 +2NaOH =>Fe(OH)2 +Na2SO4
Fe2+ +2OH- =>Fe(OH))2
NaNO3 + CuSO4 khong phan ung
HClO+KOH =>KClO+H2O
HClO+OH-=>ClO- +H2O
FeS +2HCl =>FeCl2 +H2S
FeS +2H+ =>Fe2+ +H2S
a) FeSO4 + 2 NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+Na2SO4
Fe2++2OH-\(\rightarrow\)Fe(OH)2
b) NaNO3 + CuSO4(không phản ứng)
c)HClO + KOH \(\rightarrow\) KClO+H2O
HClO + OH-\(\rightarrow\) ClO-+H2O
d) FeS ( r ) + HCl \(\rightarrow\) H2S +FeCl2
FeS ( r ) + H+\(\rightarrow\) H2S +Fe2+
Bài 1: Cho dãy chất sau: CH3COOH, Ca(OH)2 , CH3COONa, NaOH, MgSO4 , HClO, HI, HBrO4 , KNO3 , NH4Cl, H2S, H3PO4 , HClO4 , HF, HCl
- Những chất nào là chất điện li mạnh, những chất nào là chất điện li yếu? Viết các
phương trình phân li tương ứng
Bài 2: Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau:
a, Ba(N03)2 0,1M b, HNO3 0,02M c, KOH 0,01M
d, CaCl2 0,05 M e, H2SO4 0,02M f, Ba(OH)2 0,06M