Châu chấu có bao nhiêu đôi lỗ thở???
mk cần câu trả lời gấp ạ
Câu 41: Ở phần bụng của Nhện, bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện?
A. Đôi chân xúc giác.
B. Đôi kìm có tuyến độc.
C. Núm tuyến tơ.
D. Bốn đôi chân bò dài.
Câu 42: Châu Chấu có 10 đôi lỗ thở nằm ở phần nào của cơ thể?
A. Mũi.
B. Bụng.
C. Hai bên cơ thể.
D. Hai câu A, B đúng.
Câu 43: Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ bộ phận nào?
A. 2 đôi râu
B. tế bào thị giác phát triển
C. 2 mắt kép
D. các chân hàm
Câu 44: Cấu tạo hệ tuần hoàn của Châu chấu có đặc điểm gì?
A. Hệ tuần hoàn hở
B. Hệ tuần hoàn kín
C. Tim hình ống dài có 2 ngăn
D.Tim đơn giản
Câu 45: Ở phần đầu ngực của nhện,bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A.Đôi kìm có tuyến độc.
B.Núm tuyến tơ.
C. Đôi chân xúc giác.
D.Bốn đôi chân dài.
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực? a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn 4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác? a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm. c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu. 5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng
a/Mắt kép.
b/Hai đôi cánh.
c/Lỗ thở.
d/Ba đôi chân.
2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc.
b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ.
d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực?
a/Mực, sò
b/Sò, trai sông
c/Mực, bạch tuộc
d/Ốc sên, ốc vặn
4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác?
a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện.
b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm.
c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn.
d/Châu chấu, ong mật, ve sầu.
5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh?
a/Rươi.
b/Giun đỏ.
c/Đỉa.
d/Giun đất
mình gửi lại câu hỏi
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng
a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân.
2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực?
a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn
4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác?
a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm.
c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu.
5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
chức năng của lỗ thở ở châu chấu
Chức năng của lỗ thở ở châu chấu là: Thở và Hô hấp
Châu chấu có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phân biệt châu chấu sống hay chết qua bộ phận nào. Vì sao?
Mọi người trả lời giúp mình với mình cần gấp
qua bộ phận cánh . Vì khi chết cánh nó có màu nâu , còn khi sống nó có màu trắng
Qua bộ phận cánh và bụng.Vì:
Cánh:Khi còn sông sông cánh châu chấu có màu trắng, khi chết cánh châu chấu có màu nâu nhạt.
Bụng:Khi sông chấu chấu hô hấp qua phần bụng dưới vì nó có lỗ thở nên nó sẽ phồng lên, xẹp xuống. Khi châu chấu chết thì phần bụng không phồng lên, xẹp xuống nữa.
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
- Châu chấu có phàm ăn hay không và ăn loại thức ăn gì?
- Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới thành con trưởng thành?
- Có ăn phàm: gặm chồi và ăn lá cây.
- Châu chấu phải lột xác nhiều lần vì nó có lớp vỏ kitin cứng, kém đài hòi → không thể lớn lên theo cơ thể được → lột xác nhiều lần.
bụng châu chấu có bao nhiêu lỗ thở
Bụng châu chấu nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đôi lỗ thở.
Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
STT |
Tên đại diện |
Môi trường sống |
Các phần cơ thể |
Râu |
Chân ngực (số đôi) |
Cánh |
||||
Nước |
Nơi ẩm |
Ở cạn |
Có |
Không có |
Không có |
Có |
||||
1 |
Giáp xác(Tôm sông) |
|
2 |
|
5 đôi |
|
||||
2 |
Hình nhện(Nhện) |
|
|
2 |
|
4 đôi |
|
|||
3 |
Sâu bọ Châu chấu) |
|
3 |
|
3 đôi |
|
Đáp án
STT |
Tên đại diện |
Môi trường sống |
Các phần cơ thể |
Râu |
Chân ngực (số đôi) |
Cánh |
||||
Nước |
Nơi ẩm |
Ở cạn |
Có |
Không có |
Không có |
Có |
||||
1 |
Giáp xác(Tôm sông) |
x |
2 |
x |
5 đôi |
x |
||||
2 |
Hình nhện(Nhện) |
x |
x |
2 |
x |
4 đôi |
x |
|||
3 |
Sâu bọ Châu chấu) |
x |
3 |
x |
3 đôi |
x |
Mô tả cấu tạo của châu chấu, chú thích hình vẽ cấu tạo ngoài của châu chấu?Tôm sông? Nêu đ2 chung và vai trò thực tiễn của nghành chân khớp.
Mn trả lời giúp em với ạ!!!! ❤☺
Bạn Anime Joker trả lời còn thiếu chú thích và vẽ cấu tạo ngoài của châu chấu, tôm sông