so sánh
544 và 2112
291 và535
10750 và 7375
so sánh: 1010 và 48.505
10750 và 7375 291 và 535
HELP HELP HELP ME ME ME
So sánh:\(10^{10}\) và \(48.50^5\)
Ta có:
\(10^{10}=10^{2.5}=\left(10^2\right)^5=100^5=\left(2.50\right)^5=2^5.50^5=32.50^5\)
Vì \(32.50^5< 48.50^5\)
\(\Rightarrow10^{10}< 48.50^5\)
Bài 1: So sánh
1/ a) 2300 và 3200 b) 9920 và 999910 c) 3500 và 7300
d) 202303 và 303202 e) 10750 và 7375
a) \(2^{300}=\left(2^3\right)^{100}=8^{100}\)
\(3^{200}=\left(3^2\right)^{100}=9^{100}>8^{100}\)
\(\Rightarrow2^{300}< 3^{200}\)
b) \(99^{20}=\left(99^2\right)^{10}=9801^{10}< 9999^{10}\Rightarrow99^{20}< 9999^{10}\)
c) \(3^{500}=\left(3^5\right)^{100}=243^{100}\)
\(7^{300}=\left(7^3\right)^{100}=343^{100}>243^{100}\)
\(\Rightarrow3^{500}< 7^{300}\)
\(\left(d\right):202^{303}=\left(202^3\right)^{101}=8242408^{101}>303^{202}=\left(303^2\right)^{101}=91809^{101}\)
\(\left(e\right):107^{50}=\left(107^2\right)^{25}=11449^{25}< 73^{75}=\left(73^3\right)^{25}=389017^{25}\)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x > 0 , ∀ x ∈ 1 ; 2 thỏa mãn f 1 = 1 , f 2 = 22 15 và ∫ 1 2 f ' x 3 x 4 d x = 7 375 . Tích phân ∫ 1 2 f x d x bằng
A. 1 5
B. 7 5
C. 3 5
D. 4 5
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x)>0, ∀ x ∈ 1 ; 2 thỏa mãn f(1) = 1, f(2) = 22/14 và ∫ 1 2 f ' x 3 x 4 d x = 7 375 . Tích phân ∫ 1 2 f x d x bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
7375:0,1=?
Số cần tìm là:
7375 : 0,1 = 73750
Đáp số: 73750
Câu 1 : tính nhanh a) 7/13 * 7/15 - 5/12 * 21/39+ 49/91 * 8/15
b) ( 12/199 + 23/200 - 34/201 ) * ( 1/2 -1/3 -1/6 )
Câu 2 : So sánh
a) 7150và 3775
b) 10750 và 7375
Câu 3 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta đc một số chính phương
So sánh lũy thừa:
a) 10750 và 7375 f) 7228 và 2456
b) 291 và 535 g) 481 và 499
c) 544 và 2117 h) 52002 và 24004
d) 12135 và 9270 i) 1516 và 1232
e) 4207 và 8138 j)115218 và 23327
Bạn nào có cả cách giải thì mình sẽ tick người đó
trong phép chia hai so tự nhiên biêts thưoưng bằng 3 so dư bằng 7 và tong của so bị chia và so chia và thưong và so dư bằng 114 . tìm so bị chia và so chia của phép chia đo
Theo bài cho ta có : SBC : SC = 3 (dư 7)
=> SBC = 3 x SC + 7
Tổng SBC ; SC và dư bằng 114 nên ta có:
SBC + SC + Dư = 114
(3 x SC + 7) + SC + 7 = 114
3 x SC + SC + 14 = 114
4 x SC = 114-14
4 x SC = 100
SC = 100 : 4 = 25
Số chia là 25; số bị chia là 25 x 3 + 7= 82
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
Cu (II) và OH; Ca và NO 3 ; Ag và SO 4 , Ba và PO 4 ;Fe (III) và SO 4 , Al và SO 4 ; NH 4 (I) và NO 3
CTHH: CuxOHy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH: CuOH2
\(CTTQ:Cu_x^{II}\left(OH\right)_y^I\\ \Rightarrow x.II=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cu\left(OH\right)_2\\ CTTQ:Ca_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\\ \Rightarrow x.II=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2\\ CTTQ:Ag_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x.I=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Ag_2SO_4\\ CTTQ:Ba_x^{II}\left(PO_4\right)_y^{III}\\ \Rightarrow x.II=y.III\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ CTTQ:Fe_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(CTTQ:Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\\ CTTQ:\left(NH_4\right)_x^I\left(NO_3\right)_y^I\\ \Rightarrow x.I=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow NH_4NO_3\)