Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
...../1đ a) \(\dfrac{1}{2}\)m ........ 12 dm \(\dfrac{1}{5}\) b) tấn........2 tạ
c) \(\dfrac{2}{4}\)phút .......10 giây d) \(\dfrac{1}{4}\)dm2 ..... 25 m2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400
98,532.......98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ............km
2018 dm2= .................m2
9 tấn 5 tạ = ..............tấn
giups mik di min can gap
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089...>....321,1
534,1...<....533,99
536,4...=....536,400
98,532...>....98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ..8,062..........km
2018 dm2= .......20,18..........m2
9 tấn 5 tạ = ..9,5............tấn
Bài 0 Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm
6,4m ............64,02dm 400g.........0,4kg 152m vuông ..........15,2dm vuông 2 tạ 5kg..........2,5 tạ
Bài 1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 15m24cm=...............dm b,7km15m=..............dm 7km15m=............dam c,4cm8mm=.............dm 4cm8mm=........m
Bài 2 viết số thập phân thích vào chỗ.
a,24,035kg=...............g 3kg45g=..........kg 216g=.............kg 1 tấn 2 yến =..........tạ 715g=.............kg 51 yến =........tấn
Bài 3 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
16782m vuông =...........ha 6,94m vuông =................km vuông 521m vuông =.............. dam vuông 2,7cm vuông =.........m vuông
6,4m < 64,02dm
400g = 0,4kg
152m2>15,2dm2
2 tạ 5kg < 2,5 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
Câu 1 : 0,5 được viết dưới dạng phân số thập phân nào :
A.\(\dfrac{5}{10}\) B.\(\dfrac{5}{100}\) C.\(\dfrac{5}{1000}\) D.\(\dfrac{5}{10000}\)
Câu 2:số thích hợp vào chỗ chấm :
4/5 dm3=..........cm3 5 tấn 2 kg =..........tấn
câu 3 : cho hình chòn có bán kính r=2cm . Chu vi của hình chòn là :
A.6,28cm B. 12,56 cm C.12,56 cm2
câu 4 :a) một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m , chiều rộng 2 m chiều cao 1,5 m . thể tích bể nước đó là ................
b) một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 20 cm , chiều cao 5,5 cm thì diện tích là :
A.85 cm2 B.110 cm2 C. 1700 cm2
câu 5 : tính bằng cahs thuận tện nhất :
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1
câu 1 A
câu 2
4/5dm3=75000cm3
5 tấn 2kg=5.002
câu 3 B
câu 4 1.5*(2+3.5)=8.25cm3
b) chọn B
câu 5
7.8*0.35+0.35*2.1+0.35*0.1
=0.35*(7.8+2.1+0.1)
=0.35*10
=3.5
Câu 2:
\(\dfrac{4}{5}dm^3=800cm^3\)
5 tấn 2kg=5,002 tấn