cho tập hợp a=(a,b,40) và b=(a,b,40,41,42). hãy tìm tất cả các tập hợp x thỏa mãn a⊂x⊂b
a) Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp \(A = \{ a;b;c\} \)
b) Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn điều kiện \(\{ a;b\} \subset B \subset \{ a;b;c;d\} \)
a) Các tập hợp con của tập hợp \(A = \{ a;b;c\} \)gồm:
+) Tập rỗng: \(\emptyset \)
+) Tập con có 1 phần tử: \(\{ a\} ,\{ b\} ,\{ c\} .\)
+) Tập con có 2 phần tử: \(\{ a;b\} ,\{ b;c\} ,\{ c;a\} .\)
+) Tập hợp A.
b) Tập hợp B thỏa mãn \(\{ a;b\} \subset B \subset \{ a;b;c;d\} \)là:
+) \(B = \{ a;b\} \)
+) \(B = \{ a;b;c\} \)
+) \(B = \{ a;b;d\} \)
+) \(B = \{ a;b;c;d\} \)
Chú ý
Mọi tập hợp A luôn có hai tập con là \(\emptyset \) và A.
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Bài1:
a) 𝐴 ∩ 𝐵={0; 2; 4; 6; 9}
𝐴 \ 𝐵={1; 3; 5}
b) A∩(B\C)={0; 2; 9}
(A∩B)\C={0; 2; 9}
=> A∩(B\C)=(A∩B)\C
Cho hai tập hợp A = 1 ; 2 ; 3 và B = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A ⊂ X ⊂ B ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Bài 6. Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B⊂⊂X⊂⊂A.
{a;b}; {a;b;c}; {a;b;d}; {a;b;c;d}
1 / cho A = { 1 ; 3 } và B = { a , b , c } . Hãy viết tất cả các tập hợp thoả mãn :
a) có hai phần tử , một phần tử của a và một phần tử của b .
B) có ba phần tử , một phần tử của a và hai phần tử của b .
2 / Cho tập hợp M = { 2 ; 4 ; 5 ; 6 } . Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp M .
5 / tìm x , biết :
a) ( x+1) + (x+2) + (x+3) +....+ (x+100) = 5350 .
b) (x+1) + (2x+2) + (3x+3) + .....+ (10x+10n) = 550 .
Mong các bạn trả lời nhanh cho mình , mai mình nói phải nộp bài rồi .
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : \(\text{𝐴∩}\text{(B\C)}\) và \(\left(\text{𝐴∩𝐵}\right)\text{\𝐶}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= \(\left\{1;2;3;4\right\}\); 𝐵= \(\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= \([-4;4]\) ; B=\([1;7]\)
b. 𝐴= \((-\infty;-2]\) , B= \([3;+\infty)\)
Bài 3:
a: \(A\cup B=\left[-4;7\right]\)
\(A\cap B=\left[1;4\right]\)
A\B=[-4;1)
B\A=(4;7]
b: A\(\cup\)B=R
A\(\cap\)B=\(\varnothing\)
A\B=A
B\A=B
cho các tập hợp A={1;2;3;4}, B={2;3;4;5;6}. Tìm tất cả các tập hợp X mà X là tập con của cả hai tập A,B
\(A=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(B=\left\{2;3;4;5;6\right\}\)
mà \(X\subset\left(A\cap B\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X=\left\{2;3;4\right\}\\X=\left\{2;3\right\}\\X=\left\{2\right\}vàX=\left\{3\right\}vàX=\left\{4\right\}\end{matrix}\right.\)
Bài 1:Cho các tập hợp: A={a;b;c;d}, B={a;b}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho: B⊂X⊂A.
Bài 2:Cho các tập hợp: A={1;2;3;4;5}, B={2;4;6}, C={1;3;5}. Thực hiện các phép toán sau:
a)A\(\cup\)B; A\(\cap\)B; B\(\cap\)C
b)(A\(\cup\)B)\(\cap\)C; (A\(\cap\)B)\(\cup\)C
Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử :
a) Tập hợp A các số tự nhiên X thỏa mãn : 7X . 7 = 0
b) Tập hợp B các số tự nhiên X thỏa mãn : 0 . X = 0
c) Tập hợp C các số tự nhiên X thỏa mãn : X + 2 = X - 2
DỄ LÉM ! AI NHANH MK TK CHO !
a) ta có: 7x7 = 0
49x = 0
=> x = 0
=> A = {0}
b) ta có: 0.x = 0
mà x là số tự nhiên
=> x thuộc N
=> B = { x thuộc N}
c) ta có: x + 2 = x - 2
=> x - x = - 2 - 2
\(\Rightarrow x\in\varnothing\)
\(\Rightarrow C=\left\{\varnothing\right\}\)