Giải phương trình nghiệm nguyên : 12x2 + 6xy + 3y2 = 28 ( x + y )
tìm nghiệm nguyên của phương trình
x2+3y2+2xy−18(x+y)+73=0x2+3y2+2xy−18(x+y)+73=0
giải phương trình nghiệm nguyên : 2x2 + 5xy + 3y2 = 0
\(2x^2+5xy+3y^2\\= 2x^2+2xy+3xy+3y^2\\= 2x\left(x+y\right)+3y\left(x+y\right)\\=\left(2x+3y\right)\left(x+y\right) \)
2x^2-5xy-3y^2
= 2^x + xy - 6xy - 3y^2
= x(2x + y) - 3y(2x + y)
= (2x + y)(x - 3y)
Giải phương trình nghiệm nguyên
x3+y3=6xy-3
Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 + y2 + 6xy + 5 = 0
Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
6.(6x2 + 3y2 + z2) = 5t2
Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+3y2+4xy-2x-6y=5
\(\Leftrightarrow x^2+3xy+3y^2+xy-2x-6y=5\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+3y\right)+y\left(x+3y\right)-2\left(x+3y\right)=5\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y-2\right)\left(x+3y\right)=5\)
Bảng giá trị:
x+y-2 | -5 | -1 | 1 | 5 |
x+3y | -1 | -5 | 5 | 1 |
x | -4 | 4 | 2 | 10 |
y | 1 | -3 | 1 | -3 |
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(-4;1\right);\left(4;-3\right);\left(2;1\right);\left(10;-3\right)\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 + y2 + 6xy + 5 = 0.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 2 x 2 - x - 12 > 1 2 x - 1
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
giải phương trình nghiệm nguyên x3 + y3 + 1 = 6xy
x3 + y3 + 1 = 6xy
<=> (x + y)3 - 3xy(x + y) + 1 = 6xy
<=> (x + y)3 + 8 - 3xy(x + y + 2) = 7
<=> (x + y + 2)(x2 - xy + y2 + 2x + 2y + 4) = 7
Đến đây bạn tự giải tiếp
giải phương trình nghiệm nguyên x3 + y3 + 1 = 6xy