Tìm x,y nguyên biết: (2x + 2) . ( y - 3 ) = 11
Mn help mik với!
Tìm số nguyên x, y biết:
a) (2x + 3)(y - 4) = 12 b) x(2y + 1) – 4y = 3 c) xy + 2x + y + 11 = 0
Tìm các cặp số nguyên (x,y) nguyên biết
(x-13).y-(11+x).7=9(x+11).y-(11+x).7=5(2x-1).y+(1-2x).3=17(x+23).y-x=4(x+5).x.y-x-5=31
a, Tìm x,y là số nguyên biết:
6x+15=x+35
2x-xy=11-4y
b, Tìm x,y là STN biết: 2^x-2^y=768
Tìm cá số nguyên x,y,Z biết :
a, x/5=-12/20
b, 2/y=11/-60
c,-3/6=x/-2=-18/y=Z/24
d, -4/y=x/2
e, 3/x+2=5/2x+1
Tìm các số nguyên x, y biết :
( 2x + 1 ) . ( y - 3 ) = 12x .y + 3x - 7y = 21x .y - 3x - 2y = 111) Ta có: x, y là các số nguyên nên 2x + 1 và y - 3 thuộc ước của 12
Ư(12) = {-12; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà 2x + 1 là các số lẻ
Rồi lập bảng là ra
2) x.y + 3x - 7y = 21
x(y+3) - 7(y+3) - 21 = 21
x(y+3) - 7(y+3) = 21+21
x(y+3) - 7(y+3) = 42
(x+7)(y+3) = 42
Tìm Ư(42) rồi lập bảng
Phần 3 tương tự như phần 2
1. Tìm số nguyên x, y biết,
(x + 2)2 + (y -4)2 + (2y -4)4 = 0
2. Tìm số nguyên x, biết
x2 - 2x = 3
\(1,\)
\(\left(x+2\right)^2\ge0;\left(y-4\right)^2\ge0;\left(2y-4\right)^2\ge0\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)^2+\left(y-4\right)^2+\left(2y-4\right)^2\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=4\\y=2\end{matrix}\right.\left(vô.lí\right)\)
Do đó PT vô nghiệm
\(2,\Leftrightarrow x^2-2x-3=0\Leftrightarrow x^2+x-3x-3=0\\ \Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\end{matrix}\right.\)
tìm x,y nguyên biết 3.y +3.x-2.y=11
tìm (x,y) nguyên dương biết :
a,5x+7y=12
b,15x-40y=11
c,3x^2+10xy+8y^2=96
d,2x^3+y=7
Tìm x; y nguyên biết: 2x - y / x+ y = 2/3
Tìm x,y thuộc số nguyên
a)(x-1)(y+4)=5
b)(2x+3)(y-2)=11
c)xy+2x+y=12
d)xy-x-3y=4
Cần gấp và giải chi tiết
cảm ơn ạk
a) Ta có bảng sau:
x-1 | -5 | 5 | 1 | -1 |
y+4 | -1 | 1 | 5 | -5 |
x | -4 | 6 | 2 | 0 |
y | -5 | -3 | 1 | -9 |
Vậy:
b) Ta có bảng sau:
2x+3 | 11 | -11 | 1 | -1 |
y-2 | 1 | -1 | 11 | -11 |
x | 4 | -7 | -1 | -2 |
y | 3 | 1 | 13 | -9 |
Vậy: ...
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`(x-1)(y+4) = 5`
`=> (x-1)(y+4) \in \text {Ư(5)} = +-1; +-5`
Ta có bảng sau:
\(x-1\) | \(1\) | \(5\) | \(-1\) | \(-5\) |
\(y+4\) | \(-5\) | \(-1\) | \(5\) | \(1\) |
\(x\) | `2` | `6` | `0` | `-4` |
`y` | `-9` | `-5` | `1` | `-8` |
Vậy, ta có các cặp `x,y` thỏa mãn `{2; -9}; {6; -5}; {0; 1}; {-4; -8}`
a) (x-1)(y+4)=5
⇒ x-1 và y+4 ϵ {-1;1;-5;5}
⇒ (x;y) ϵ {(0;-5);(-2;1);(-4;-5);(6;-3)
b) (2x+3)(y-2)=11
⇒ 2x+3 và y-2 ϵ {-1;1;-11;11}
⇒ (x;y) ϵ {(-2;-9);(-1;13);(-7;1);(4;3)}
c) xy+2x+y=12
⇒ x(y+2)+y+2-2=12
⇒ (x+1)(y+2)=14
⇒ x+1 và y+2 ϵ {-1;1;-2;2;-7;7;-14;14}
⇒ (x;y) ϵ {(-2;-16);(0;12);(-3;-9);(1;5);(-8;-4);(6;0);(-15;-3);(13;-1)}
d) xy-x-3y=4
⇒ y(x-3)-(x-3)-3=4
⇒ (x-3)(y-1)=7
⇒ x-3 và y-1 ϵ {-1;1;-7;7}
⇒ (x;y) ϵ {(2;-6);(4;8);(-4;0);(10;2)}