Chuyển các từ sau sang số nhiều:
1. ashtray
2. english
3. factory
4. beaches
chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
1.mary studis english every day
=>english
2.mark speak english here
=>english
3.a lot of people use cell phones
=>cell phones
4.mrs mai teachers our english lessons
=>our english lesson
5.her farther drive all of us to school
=>all of us
1.mary studis english every day
=>english is studied by Mary every day.
2.mark speak english here
=>english is spoken by mark.
3.a lot of people use cell phones
=>cell phones are used a lot of
4.mrs mai teachers our english lessons
=>our english lesson are tought by Mrs Mai.
5.her farther drive all of us to school
=>all of us is driven by har farther to school
mn giúp mik nha:
đề bài là: Change to plural. (Chuyển các danh từ sau sang dạng số nhiều)
Chuyển sang dạng số nhiều các câu sau
What's this? It's a bench.
=> What are these ? These are benches
Do they have a goose?
What are these? These are benches.
Do they have a goose.
Does he has a goose? 2 người (Bạn đã chọn câu này)
Chuyển các danh từ sau sang số nhiều :
sheep => ..........
chair => ...............
boy => ....................
baby => .............
watch =>........................
sheep => sheep
chair => chairs
boy => boys
baby => babies
watch => watches
Học tốt !
Sheep => Sheeps
Chair => Charis
Boy => Boys
Baby => Babies
Watch => Watches
Chúc bạn có một năm học mới đầy vui vẻ !
Bài 1: chuyển từ hệ thập phân sang hệ nhị phân các số: 131, 21, 100, 32 Bài 2: chuyển từ hệ nhị phân sang hệ thập phân các số: 111, 1001, 001 Bài 3: biểu diễn các số sau trong máy tính: 21, 43, -9. Giúp mình với ạ.
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về hệ Mặt Trời?
A. Gồm nhiều thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà.
B. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Các thiên thể có quỹ đạo chuyển động hình elip.
D. Các hành tinh đều chuyển động từ Đông sang Tây.
Câu 2. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 146,9 nghìn km.
B. 149,6 triệu km.
C. 150 nghìn km.
D. 150tỉ km.
Câu 3. Nguyên nhân khiến cho ngày đêm trên Trái Đất luân phiên là do
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất tự quay.
C. các tia sáng Mặt Trời chiếu song song.
D. trục Trái Đất nghiêng 66°33'.
Câu 4. Giờ địa phương được xác định dựa vào
A. độ cao của Mặt Trời.
B. chuyển động của Trái Đất.
C. vị trí của Mặt Trăng.
D. giờ ở Luân Đôn.
Câu 5. Ý nhận xét nào sau đây không đúng về giờ địa phương?
A. Luôn đến sớm hơn giờ múi.
B. Mỗi quốc gia có vô số giờ địa phương khác nhau.
C. Ở các kinh tuyến khác nhau có giờ khác nhau.
D. Giờ ở kinh tuyến Đông đến sớm hơn giờ ở kinh tuyến Tây.
Câu 6. Mỗi múi giờ rộng bao nhiêu độ kinh tuyến?
A. 30°. B. 15°. C. 20°. D. 25°.
Câu 7. Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến
180° B. 90°Đ. C. 90°T. D. 0°.
Câu 8. Theo quy ước, nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì
A. tăng thêm một ngày lịch.
B. lùi lại một ngày lịch.
C. không cần thay đổi.
D. tăng thêm hay lùi lại tuỳ thuộc vào mỗi quốc gia.
Câu 9. Theo quy ước, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua đường chuyển ngày quốc tế thì
A. tăng thêm một ngày lịch.
B. lùi lại một ngày lịch.
C. không cần thay đổi.
D. tăng thêm hay lùi lại tuỳ thuộc vào mỗi quốc gia.
Câu 10. Khi Luân Đôn đang đón giao thừa (0h ngày 01/01/2020) thì lúc đó Việt Nam đang là mấy giờ? Ngày nào?
A. 7 giờ - ngày 01/01/2020
B. 6 giờ - ngày 01/01/2020
C. 19 giờ - ngày 01/01/2020
D. 18 giờ - ngày 01/01/2020
1-A , 2-B , 3-A , 4-B , 7-D , 8-B , 9-A
tổng số sách của hai phòng là 5250 quyển nếu chuyển 25 quyển từ phòng 1 sang phòng 2 rồi lại chuyển 47 quyển từ phòng 2 sang phòng 1 thì phòng 1 nhiều hơn phòng 2 là 220 quyển tính số sách lúc đầu của mỗi phòng?
Dù chuyển qua chuyển lại bai nhiêu cuốn sách giữa hai phòng thì tổng số sách hai phòng luôn không đổi và bằng 5250 quyển
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có:
Số sách phòng 1 lúc sau là:
(5250 + 220) : 2 = 2735 (quyển)
Số sách phòng 1 lúc đầu là:
2735 - 47 + 25 = 2713 (quyển)
Số sách phòng 2 lúc đầu là:
5250 - 2713 = 2537 (quyển)
Đs..
Cho các phát biểu sau:
I. Nước, muối khoáng đi từ rễ lên thân, phải qua bó mạch gỗ.
II. Tùy theo thế nước trong mạch rây, nước có thể chuyển từ mạch gỗ sang mạch rây hay ngược lại.
III. Các chất hữu cơ từ lá xuống rễ phải qua mạch rây.
IV. Tùy theo chất hữu cơ được tổng hợp nhiều hay ít chất hữu cơ có thể chuyển từ mạch rây sang mạch gỗ.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1
Đáp án C
I - Đúng. Vì dòng mạch gỗ (còn gọi là Xilem hay dòng đi lên): vận chuyển nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ và tiếp tục dâng lên theo mạch gỗ trong thân để lan tỏa đến lá và các phần khác của cây.
→ Nước, muối khoáng đi từ rễ lên thân, phải qua bó mạch gỗ.
II - Đúng. Vì nước có thể từ mạch gỗ sang mạch rây và từ mạch rây sang mạch gỗ theo con đường vận chuyển ngang
III - Đúng. Vì Dòng mạch rây (còn gọi là Prolem hay dòng đi xuống): vận chuyển các chất hữu cơ và các ion khoáng di động như K+, Mg2+,… từ các TB quang hợp trong phiến lá rồi đến các nơi cần sử dụng hoặc dự trữ ( rễ, thân, củ…).
IV - Sai. Vì tùy theo thế nước trong mạch rây, nước có thể chuyển từ mạch gỗ sang mạch rây hay ngược lại chứ không phải tùy theo chất hữu cơ được tổng hợp nhiều hay ít.
lấy 50 ví dụ cho
- danh từ đếm được
- danh từ ko đếm được
lấy 20 ví về nguyên tắc từ danh từ số ít sang số nhiều
nêu các trường hợp đặc biệt của danh từ số ít chuyển sang số nhiều
giúp mình với!!! cô phạt cả lớp vì con lớp trưởng đấy!!
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |