Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2019 lúc 13:22

Đáp án:

Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “work” chưa kết thúc.

=> John has been working for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.

Tạm dịch: John đã làm việc cho chính phủ từ khi tốt nghiệp đại học Harvard. Cho đến gần đây, anh ấy vẫn thích công việc, nhưng bây giờ anh ấy đang nói về kế hoạch nghỉ hưu.

Đáp án cần chọn là: A

Hanuman
Xem chi tiết
Thu Hồng
4 tháng 1 2022 lúc 10:24

27. attention                         28. unemployment                               29. entertainment

30. inconvenience                    31. miraculous                          32. effectively

Hà Hà
Xem chi tiết
Linh Diệu
18 tháng 4 2017 lúc 19:02

21. Mike is very happy because his application for a ...scholarship..... has been accepted ( schorlar)
22. In the era of developement and intergration, there is a great demand for skillful ...technologists...in our country ( technical)
23. The low wages and the poor working conditions caused great ..unsatisfaction.. among workers( satisfy)
24. His health was seriously affected and he suffered from constant ...sleeplessness.... ( sleep)
25. She prefers wearing clothes made of.....absorptive....... cotton in hot weather ( absorb)
26. There were some .....distinguishable........ guests at the opening ceremony ( distinguish )
27. they felt ......tolerant.... certain about their success ( tolerate)
28. the gases from that factory are quite ....poisonous.... ( poison)
29. you can't imagine how ......seriously... the area was damaged by the flood ( serious)
30. she is ..occupied.... with her new job ( occupy)
31. The case is under ...investigation.... now ( investigate)
33. I can't think of any possible ...explanation.... for his absence ( explain)
34. Graduates find it more and more difficult to find ...employment........ ( employ)
35. the team has had a ......disappointing...... start to the lesson ( disappoint)
36. the government is responsible for the ......provision........ ofhealth care ( provide)
37. pay is reviewed on a...yearly.... basic ( year)
38. the plants are ..untolerated..... of frost ( tolerate )
39. Lance Armstrong is considered the ..best... cyclist in the world ( good)
40.The government has promised to deal with the problem of ......unemployment........ among young people ( employ )

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 15:55

Đáp án:

gives (v): đưa           

offers (v): đề nghị      

supports (v): ủng hộ

presents (v): đưa ra

=> which offers a wide range of full or part-time courses.

Tạm dịch: mà cung cấp một loạt các khóa học toàn thời gian hoặc bán thời gian.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2018 lúc 16:27

Đáp án B

Cụm “sense of humor”: khiếu hài hước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2017 lúc 8:54

Đáp án D

A. Access (n, v): truy cập

B. Accessibly (adv): có thể truy cập/ tiếp cận

C. Accessible (a): có thể truy cập/ tiếp cận

D. Accessibility (n): khả năng truy cập

The (28) _________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch.

Khả năng truy cập công nghệ - máy vi tính, thuế, hội nghị - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho những người nội trợ để được cập nhật liên tục.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 1 2017 lúc 10:39

Đáp án D

A. Access (n, v): truy cập                  

B. Accessibly (adv): có thể truy cập/ tiếp cận           

C. Accessible (a): có thể truy cập/ tiếp cận                                                    

D. Accessibility (n): khả năng truy cập

The (28) _________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch.

Khả năng truy cập công nghệ - máy vi tính, thuế, hội nghị - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho những người nội trợ để được cập nhật liên tục.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2019 lúc 4:26

Đáp án D

A. Access (n, v): truy cập

B. Accessibly (adv): có thể truy cập/ tiếp cận

C. Accessible (a): có thể truy cập/ tiếp cận

D. Accessibility (n): khả năng truy cập

The (28) _________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch.

Khả năng truy cập công nghệ - máy vi tính, thuế, hội nghị - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho những người nội trợ để được cập nhật liên tục.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 7:21

Đáp án:

ahead (adj): phía trước      

right (adj): phải          

straight (adj): thẳng   

forward (adj): tiến bộ, phía trước

=> Some students go straight to a college of further education …

Tạm dịch: Một số sinh viên đi thẳng đến một trường cao đẳng của giáo dục bổ túc …

Đáp án cần chọn là: C