quan sát hình ảnh,điền tên và mô tả công dụng của các dụng cụ kĩ thuật điện tương ứng vào bảng 12.2
Theo em, Hình 12.2 mô tả công việc của những ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
a: Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
b: Kỹ sư điện tử
c: Thợ điện
d: kỹ sư điện
Quan sát Hình 12.5, cho biết tên và công dụng của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện có trong hình. Đặc điểm nhận biết của các dụng cụ đó là gì?
Tham khảo
Tên | Công dụng | Đặc điểm nhận biết |
Đồng hồ đo điện | Kiểm tra mạch điện | Có dây đo điện |
Bút thử điện | Kiểm tra điện | Có đèn, điện trở |
Kìm | Sửa chữa điện | Có đầu cắt |
Tua vít | Sửa chữa điện | Có đầu vặn vít |
Hãy quan sát hình 9 và ghi tên các loại dụng cụ cắt may vào bảng
Dụng cụ đo | Thước dây (150cm), thước gỗ thợ may (50cm). |
Dụng cụ vẽ, sang dấu | Phấn thợ may, bút chì vạch. Dụng cụ sang dấu |
Dụng cụ cắt | Kéo to, kéo nhỡ, kéo nhỏ, kéo răng cưa. |
Dụng cụ khâu tay | Kim khâu, gối cắm kim, đê; Dụng cụ xâu kim, tháo chỉ. |
Dụng cụ là | Bàn là, gối là, cầu là hoặc chân là. |
Quan sát hình 12.2, 12.3 và cho biết: Robot công nghiệp được ứng dụng vào những công việc gì?
Tham khảo:
Hình 12.6: Robot lấy sản phẩm
Hình 12.7: Robot cấp, tháo phôi trên máy tiện CNC
quan sát hình ảnh, hãy xác định tên và nhóm tương ứng của các dụng cụ kĩ thuật điện
Bạn nên đăng câu hỏi rõ ràng:
Thiếu hình ảnh
Quan sát Hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình là gì; hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó.
Tham khảo
- Tên gọi chi tiết: đầu côn
- Hình dạng: nón cụt
- Kích thước:
+ Đường kính vòng ngoài: Ø30 mm
+ Đường kính vòng trong: Ø20 mm
+ Đường kính khoét: Ø10 mm
+ Chiều cao: 40 mm
+ Độ dày đáy: 10 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh, mạ kẽm.
Hãy quan sát Hình 12.2 và chỉ ra các robot tương ứng với các tên gọi: robot đóng gói, robot gia công, robot vận chuyển, robot lắp ráp.
tham khảo
Hình | Tên |
a | Robot vận chuyển |
b | Robot gia công |
c | Robot lắp ráp |
d | Robot đóng gói |
quan sát hình 7 - công cụ , đồ dùng và đồ trang sức bằng đồng trong sgk em hãy : nêu tên các hiện vật trong ảnh và công dụng của chúng
Quan sát Hình 8.5, cho biết tên gọi, công dụng của mỗi loại dụng cụ và trang phục bảo vệ an toàn điện.
Hình | Tên gọi | Công dụng |
a | Kìm, tua vít có chuôi cách điện | Tránh tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện khi sử dụng. |
b | Bút thử điện | Kiểm tra điện |
c | Giày cách điện | Bảo vệ đôi chân không chạm vào vùng bị nhiễm điện khi phải làm việc trong môi trường có nguy cơ rò rỉ điện. |
d | Găng tay cách điện | Vừa cách điện vừa dễ thao tác |