tìm số hữu tỉ x sao cho A =x+1/x+3 nhận giá trị nguyên
a) Tìm số tự nhiên x sao cho: 2x+2x+3=72
b)Tìm x nguyên để số hữu tỉ \(\dfrac{x-2}{x+1}\) có giá trị nguyên
c) Tìm GTNN của biểu thức: P=|2x+7|+\(\dfrac{2}{5}\)
a) 2ˣ + 2ˣ⁺³ = 72
2ˣ.(1 + 2³) = 72
2ˣ.9 = 72
2ˣ = 72 : 9
2ˣ = 8
2ˣ = 2³
x = 3
b) Để số đã cho là số nguyên thì (x - 2) ⋮ (x + 1)
Ta có:
x - 2 = x + 1 - 3
Để (x - 2) ⋮ (x + 1) thì 3 ⋮ (x + 1)
⇒ x + 1 ∈ Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
⇒ x ∈ {-4; -2; 0; 2}
Vậy x ∈ {-4; -2; 0; 2} thì số đã cho là số nguyên
c) P = |2x + 7| + 2/5
Ta có:
|2x + 7| ≥ 0 với mọi x ∈ R
|2x + 7| + 2/5 ≥ 2/5 với mọi x ∈ R
Vậy GTNN của P là 2/5 khi x = -7/2
Tìm số hữu tỉ x sao cho \(x+\frac{1}{x}\) nhận giá trị nguyên.
Giải chi tiết với ạ
Gọi
\(x + \frac{1}{x} = k , k \in \mathbb{Z} .\)
Bước 2: Quy đồng\(x + \frac{1}{x} = k \Leftrightarrow \frac{x^{2} + 1}{x} = k .\)
Nhân chéo:
\(x^{2} + 1 = k x .\)
Sắp xếp lại:
\(x^{2} - k x + 1 = 0.\)
Bước 3: Điều kiện để \(x\) là hữu tỉPhương trình bậc 2 theo \(x\):
\(x^{2} - k x + 1 = 0.\)
Nghiệm:
\(x = \frac{k \pm \sqrt{k^{2} - 4}}{2} .\)
Để \(x\) là hữu tỉ, ta cần \(\sqrt{k^{2} - 4} \in \mathbb{Z}\).
Đặt \(\sqrt{k^{2} - 4} = m \in \mathbb{Z}\).
Suy ra:
\(k^{2} - m^{2} = 4 \Leftrightarrow \left(\right. k - m \left.\right) \left(\right. k + m \left.\right) = 4.\)
Bước 4: Giải phương trình DiophantineTa cần tìm nghiệm nguyên \(\left(\right. k , m \left.\right)\).
Các cặp \(\left(\right. k - m , k + m \left.\right)\) chia hết của \(4\):
\(\left(\right. 1 , 4 \left.\right) , \left(\right. 2 , 2 \left.\right) , \left(\right. 4 , 1 \left.\right) , \left(\right. - 1 , - 4 \left.\right) , \left(\right. - 2 , - 2 \left.\right) , \left(\right. - 4 , - 1 \left.\right) .\)
Xét từng trường hợp:
\(\left(\right. k - m , k + m \left.\right) = \left(\right. 2 , 2 \left.\right) \Rightarrow k = 2 , m = 0.\)\(\left(\right. k - m , k + m \left.\right) = \left(\right. - 2 , - 2 \left.\right) \Rightarrow k = - 2 , m = 0.\)Các cặp khác cho \(k\) phân số, loại.
Bước 5: Tìm nghiệm \(x\)Với \(k = 2\):\(x = \frac{2 \pm \sqrt{0}}{2} = 1.\)
Với \(k = - 2\):\(x = \frac{- 2 \pm \sqrt{0}}{2} = - 1.\)
Kết quảCác số hữu tỉ \(x\) thỏa mãn là:
\(\boxed{x = 1 \text{ho}ặ\text{c} x = - 1}\)
Bạn chép AI thì ghi thêm Tham khảo vào nhé!
Tìm số hữu tỉ x sao cho biểu thức sau có giá trị là số nguyên
E= căn x +1/ căn x -1
tìm các số hữu tỉ X để biến thức A=\(\frac{5}{x^2+1}\) nhận giá trị là một số nguyên
ĐỂ A nhận gia trị nguyên
\(\Rightarrow5⋮x^2+1\Rightarrow x^2+1\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
\(\Rightarrow x^2=\left\{0;-2;4;-6\right\}\)
\(\Rightarrow x=\left\{0;\pm2\right\}\)
Số nguyên a nhỏ nhất để số hữu tỉ x =a-3/2 nhận giá trị dương là a =
Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ A=x+1/x-2(x khác 2) có giá trị là số nguyên
\(A=\dfrac{x+1}{x-2}=\dfrac{x-2+3}{x-2}=1+\dfrac{3}{x-2}\)
A là số nguyên khi: \(\dfrac{3}{x-2}\) nguyên
3 ⋮ x - 2
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(3\right)=\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
Cho số hữu tỉ A=3/x-1 (x thuộc Z)
a,Tìm x để A là số hữu tỉ.
b,Tìm x để A thuộc Z.
c,Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
d,Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất
a,Tìm x để A là số hữu tỉ.
để A là số hữu tỉ => x - 1 \(\ne\)0
=> x \(\ne\)1
vậy x thuộc Z và x \(\ne\) 1
`a,`
`A=3/(x-1)`
Để `A` là số hữu tỉ
`->x-1 \ne 0`
`->x\ne 0+1`
`-> x \ne 1`
Vậy `x \ne 1` để `A` là số hữu tỉ
`b,`
`A=3/(x-1) (x \ne 1)`
Để `A` thuộc Z
`->3` chia hết cho `x-1`
`->x-1` thuộc ước của `3 = {1;-1;3;-3}`
`->x` thuộc `{2;0;4;-2}` (Thỏa mãn)
Vậy `x` thuộc `{2; 0; 4;-2}` để `A` thuộc Z
`c,`
`A=3/(x-1) (x \ne 1)`
Để `A` lớn nhất
`->3/(x-1)` lớn nhất
`->x-1` nhỏ nhất
`->x-1=1` (Do `1` là số nguyên dương nhỏ nhất)
`->x=2` (Thỏa mãn)
Với `x=2`
`->A=3/(2-1)=3/1=3`
Vậy `max A=3` khi `x=2`
`d,`
`A=3/(x-1) (x \ne 1)`
Để `A` nhỏ nhất
`->3/(x-1)` nhỏ nhất
`->x-1` lớn nhất
`->x-1=-1` (Do `-1` là số nguyên âm lớn nhất)
`->x=0`
Với `x=0`
`-> A=3/(0-1)=3/(-1)=-3`
Vậy `min A=-3` khi `x=0`
Số nguyên a nhỏ nhất để số hữu tỉ x=a-3/2 nhận giá trị dương là a=...........