khi nào ta khẳng định một vât cịu tác dụng của lực
ta có 2 vật nhôm và chì có cùng khối lượng. hỏi khi 2 vật cùng nhúng chìm trong nước thì lực đẩy ác si mét tác dụng lên vât nào lớn hơn vì sao? biết khối lượng riêng của chì>khối lượng rieng của nhôm
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên 2 vật như nhau vì lực đẩy acsimet chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
nhôm sẽ chịu lực ác si mét lớn hơn vì khối lượng riêng nhỏ hơn,nhỏ hơn thì thể tích sẽ tăng lên nên bỏ vào nước chiếm chỗ nhiều hơn đồng thời lực đẩy cũng lớn hơn
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực nhưng không cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực, không cho ta lợi về công.
C. Đòn bẩy có lúc cho ta lợi về lực, có lúc cho ta lợi về đường đi và không cho ta lợi về công.
D. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, vì vậy cho ta lợi về công.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Ròng rọc cố định có thể đổi hướng lực kéo và cho ta lợi về lực.
B. Ròng rọc động cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi.
C. Mặt phẳng nghiêng không cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực và lợi về công.
Câu 3: Hai người có công suất như nhau (làm việc khoẻ như nhau) khi
A. thực hiện cùng một công trong cùng một thời gian.
B. thực hiện cùng một công trong thời gian khác nhau.
C. thực hiện công khác nhau trong thời gian khác nhau.
D. thực hiện công khác nhau trong cùng một thời gian.
Câu 4: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện được trong một giây.
B. tích giữa công cần thực hiện và thời gian thực hiện công.
C. lực cần tác dụng lên vật trong một giây.
D. công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
Câu 5: Công thức tính công suất là
A. P = A.t B. P = A/t C. P = F/s D. P = F.s
Câu 16: Đơn vị của công suất là
A. kW.h. B. J. C. W. D. N.
Câu 7: Vật có thế năng hấp dẫn khi vật
A. có biến dạng đàn hồi. B. có khối lượng lớn.
C. ở một độ cao so với vị trí chọn làm mốc. D. chuyển động.
Câu 8: Thế năng đàn hồi của một vật bằng không khi nào?
A. Mốc thế năng chọn ngay tại vị trí của vật. B. Vật không có biến dạng đàn hồi.
C. Vật không chuyển động. D. Vật có vận tốc bằng không.
Câu 9: Xe buýt đang chạy trên đường, trên xe có hành khách (đang ngồi trên ghế) và người lái xe. Động năng của hành khách khác 0 khi chọn vật mốc là
A. người lái xe. B. xe buýt. D. mặt đường. D. chiếc ghế.
Câu 10: Khi thả cho viên bi lăn từ đỉnh đến chân của mặt phẳng nghiêng thì động năng của viên bi lớn nhất khi hòn bi ở
A. giữa mặt phẳng nghiêng. B. chân mặt phẳng nghiêng.
C. đỉnh mặt phẳng nghiêng. D. đỉnh hoặc chân mặt phẳng nghiêng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực nhưng không cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực, không cho ta lợi về công.
C. Đòn bẩy có lúc cho ta lợi về lực, có lúc cho ta lợi về đường đi và không cho ta lợi về công.
D. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, vì vậy cho ta lợi về công.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Ròng rọc cố định có thể đổi hướng lực kéo và cho ta lợi về lực.
B. Ròng rọc động cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi.
C. Mặt phẳng nghiêng không cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực và lợi về công.
Câu 3: Hai người có công suất như nhau (làm việc khoẻ như nhau) khi
A. thực hiện cùng một công trong cùng một thời gian.
B. thực hiện cùng một công trong thời gian khác nhau.
C. thực hiện công khác nhau trong thời gian khác nhau.
D. thực hiện công khác nhau trong cùng một thời gian.
Câu 4: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện được trong một giây.
B. tích giữa công cần thực hiện và thời gian thực hiện công.
C. lực cần tác dụng lên vật trong một giây.
D. công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
Câu 5: Công thức tính công suất là
A. P = A.t B. P = A/t C. P = F/s D. P = F.s
Câu 16: Đơn vị của công suất là
A. kW.h. B. J.
C. W. D. N.
Câu 7: Vật có thế năng hấp dẫn khi vật
A. có biến dạng đàn hồi. B. có khối lượng lớn.
C. ở một độ cao so với vị trí chọn làm mốc.
D. chuyển động.
Câu 8: Thế năng đàn hồi của một vật bằng không khi nào?
A. Mốc thế năng chọn ngay tại vị trí của vật. B. Vật không có biến dạng đàn hồi.
C. Vật không chuyển động. D. Vật có vận tốc bằng không.
Câu 9: Xe buýt đang chạy trên đường, trên xe có hành khách (đang ngồi trên ghế) và người lái xe. Động năng của hành khách khác 0 khi chọn vật mốc là
A. người lái xe. B. xe buýt.
C. mặt đường D. chiếc ghế
Câu 10: Khi thả cho viên bi lăn từ đỉnh đến chân của mặt phẳng nghiêng thì động năng của viên bi lớn nhất khi hòn bi ở
A. giữa mặt phẳng nghiêng. B. chân mặt phẳng nghiêng.
C. đỉnh mặt phẳng nghiêng.
D. đỉnh hoặc chân mặt phẳng nghiêng.
Một học sinh có khối lượng 45 kg. Trọng lượng của người đó là *
4500N
450 N.
45N.
4,5N
Khi các vât chuyển động trong nước thì *
chỉ một số trường hợp mới chịu tác dụng của lực cản.
luôn chịu tác dụng của lực cản.
không chịu tác dụng của bất kì lực cản nào.
chỉ những vật chìm xuống dưới mặt nước mới chịu lực cản.
Một học sinh có khối lượng 45 kg. Trọng lượng của người đó là *
4500N
450 N.
45N.
4,5N
Khi các vât chuyển động trong nước thì *
chỉ một số trường hợp mới chịu tác dụng của lực cản.
luôn chịu tác dụng của lực cản.
không chịu tác dụng của bất kì lực cản nào.
chỉ những vật chìm xuống dưới mặt nước mới chịu lực cản.
Môi trường sống và đặc điểm di chuyển của con Sun là *
nước lợ, di chuyển nhanh nhẹn.
nước ngọt, di chuyển tự do.
nước lợ, sống cố định trên cây cỏ.
sống ở biển, bám vào tàu thuyền.
Vật liệu nào sau đây là được dùng làm lõi dây điện? *
Gỗ.
Đồng.
Thuỷ tinh.
Gốm.
Trong các loài dưới đây loài nào không thuộc ngành giun? *
Giun móc.
Giun tóc.
Ếch giun.
Giun chỉ.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của kim loại? *
Tính dẻo.
Tính dẫn điện.
Tính dẫn nhiệt.
Tính nhiễm từ.
Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào? *
Calcium (canxi)
Zinc (kẽm)
Iodine (iot)
Sắt
Tập tính ôm trứng của tôm mẹ là để *
phát tán trứng dễ trong môi trường nước.
giúp trứng lấy được nhiều oxi để hô hấp.
bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
cho trúng dễ nở.
Trong các loài giun dưới đây loài nào có vai trò làm tơi xốp đất? *
Giun đất.
Giun tròn.
Giun chỉ.
Giun kim.
Trong các giun dưới đây loài giun nào sau đây được xếp vào ngành giun tròn? *
Giun đũa.
Giun đất.
Sán dây.
Giun quế.
Tôm được xếp vào ngành chân khớp do chúng có các đặc điểm nào dưới đây? *
Có thời gian sinh trưởng ngắn.
Chân phân đốt, các khớp động, bộ xương ngoài bằng kitin.
Mắt tinh.
Sống dưới nước.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun? *
Thân mềm, không phân đốt.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Cơ thể dài, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu đuôi.
Có bộ xương ngoài bằng kitin, phân đốt có khớp động.
Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? *
Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước.
Quả bưởi rụng trên cây xuống.
Hai nam châm hút nhau.
Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà.
Trong các loài cá dưới đây loài nào cơ thể chứa độc tố có thể gây chết người? *
Cá nóc.
Cá diêu hồng.
Cá ba sa.
Cá thu.
Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể? *
Chất đạm
Vitamin
Chất béo.
Tinh bột.
Giới động vật hiện nay được chia thành số nhóm là *
2.
5.
3.
4.
Khi treo vật nặng có khối lượng 100g, lò xo dãn ra 0,5 cm. Khi treo vật nặng có khối lượng 300g thì lò xo ấy giãn *
1,5cm.
1cm.
0,5cm.
2cm.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm? *
Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.
Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.
Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.
Một vật có khối lượng 96 kg. Biết cường độ trường hấp dẫn ở bề mặt Hỏa Tinh nhỏ hơn ba lần so với cường độ trường hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất. Vậy trọng lượng của vật đó trên Hỏa Tinh là *
32N.
320N.
96N.
960N.
Trong các loài dưới đây loài nào được xếp vào lớp cá? *
Cá voi.
Cá sấu.
Cá cóc tam đảo.
Cá bò.
Trong các loài ruột khoang dưới đây loài nào có đời sống tập đoàn thành hình cành cây, có tác hại gây cản trở giao thông đường biển? *
Hải quỳ.
Sứa.
San hô.
Thủy tức.
Hình ảnh dưới đây mô tả loài giun nào dưới đây? *
Giun đũa.
Giun đất.
Sán dây.
Sán lá gan.
Vitamin nào sau đây nếu thiếu sẽ gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa? *
K
C
D
A
Loài cá nào dưới đây không thuộc lớp cá xương? *
Cá rô phi.
Cá đuối.
Cá trắm đen.
Cá diếc.
Con vật ở hình bên có tên là *
Thủy tức.
Sứa.
Hải quỳ.
San hô.
Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở *
chính giữa vật.
bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
vật chịu tác dụng lực.
vật tác dụng lực.
Trong các loài thân mềm dưới đây loài nào sống trên cạn? *
Sò huyết.
Mực.
Ngao.
Ốc sên.
Dãy nào sau đây gồm các nhiên liệu hoá thạch? *
Củi khô, trấu, khí biogas, than.
Than, trấu, xăng, khí gas.
Củi khô, xăng, khí biogas, dầu hoả.
Than, xăng, khí gas, dầy hoả.
Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại? *
Xe ô tô bị lầy trong cát.
Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.
Giày đi mãi, đế bị mòn.
Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Loài nào dưới đây có vai trò thụ phấn cho cây trồng? *
Tôm sông.
Cua nhện.
Bọ cạp.
Ong.
Phát biểu nào sau đây là không đúng? *
Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.
Nhóm các vật dụng được chế tạo từ gỗ là *
ghế gỗ, bàn gỗ, vỏ bút chì, giấy viết.
ghế gỗ, lọ gốm, ghế sắt, vỏ bút chì.
vỏ bút bi, vỏ bút chì, bàn gỗ, giấy viết.
dao, vỏ bút chù, bàn gỗ, lọ gốm.
Lực ma sát nghỉ sẽ xuất hiện trong các trường hợp nào đưới đây? *
Ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh.
Xe đạp đang xuống dốc.
Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
Quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng.
Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất? *
Hoa quả và rau xanh.
Hoa quả.
Rau xanh.
Thịt.
Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để *
tăng ma sát.
giảm ma sát.
giảm quán tính.
tăng quán tính.
Loài cá nào dưới đây thường sống trong hốc bùn ở tầng đáy? *
Cá mập.
Cá trắm.
Lươn.
Cá chép.
Để sử dụng nhiên liệu hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây? *
Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy, tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với không khí hoặc oxygen.
Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy, tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với không khí hoặc oxygen, điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng, tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với không khí hoặc oxygen.
Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy, điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Hình ảnh dưới đây là đại diện thuộc ngành *
chân khớp.
thân mềm.
giun.
ruột khoang.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngành thân mềm? *
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Có bộ xương ngoài bằng kitin, phân đốt có khớp động.
Thân mềm, không phân đốt.
Cơ thể dài, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu đuôi.
Trong các đại diện dưới đây đại diện nào thuộc ngành thân mềm? *
Vắt.
Thủy tức.
Đỉa.
Mực.
Một học sinh có khối lượng 45 kg. Trọng lượng của người đó là *
4500N
450 N.
45N.
4,5N
Khi các vât chuyển động trong nước thì *
chỉ một số trường hợp mới chịu tác dụng của lực cản.
luôn chịu tác dụng của lực cản.
không chịu tác dụng của bất kì lực cản nào.
chỉ những vật chìm xuống dưới mặt nước mới chịu lực cản.
Môi trường sống và đặc điểm di chuyển của con Sun là *
nước lợ, di chuyển nhanh nhẹn.
nước ngọt, di chuyển tự do.
nước lợ, sống cố định trên cây cỏ.
sống ở biển, bám vào tàu thuyền.
Vật liệu nào sau đây là được dùng làm lõi dây điện? *
Gỗ.
Đồng.
Thuỷ tinh.
Gốm.
Trong các loài dưới đây loài nào không thuộc ngành giun? *
Giun móc.
Giun tóc.
Ếch giun.
Giun chỉ.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của kim loại? *
Tính dẻo.
Tính dẫn điện.
Tính dẫn nhiệt.
Tính nhiễm từ.
Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào? *
Calcium (canxi)
Zinc (kẽm)
Iodine (iot)
Sắt
Tập tính ôm trứng của tôm mẹ là để *
phát tán trứng dễ trong môi trường nước.
giúp trứng lấy được nhiều oxi để hô hấp.
bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
cho trúng dễ nở.
Trong các loài giun dưới đây loài nào có vai trò làm tơi xốp đất? *
Giun đất.
Giun tròn.
Giun chỉ.
Giun kim.
Trong các giun dưới đây loài giun nào sau đây được xếp vào ngành giun tròn? *
Giun đũa.
Giun đất.
Sán dây.
Giun quế.
Tôm được xếp vào ngành chân khớp do chúng có các đặc điểm nào dưới đây? *
Có thời gian sinh trưởng ngắn.
Chân phân đốt, các khớp động, bộ xương ngoài bằng kitin.
Mắt tinh.
Sống dưới nước.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun? *
Thân mềm, không phân đốt.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Cơ thể dài, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu đuôi.
Có bộ xương ngoài bằng kitin, phân đốt có khớp động.
Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? *
Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước.
Quả bưởi rụng trên cây xuống.
Hai nam châm hút nhau.
Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà.
Trong các loài cá dưới đây loài nào cơ thể chứa độc tố có thể gây chết người? *
Cá nóc.
Cá diêu hồng.
Cá ba sa.
Cá thu.
Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể? *
Chất đạm
Vitamin
Chất béo.
Tinh bột.
Giới động vật hiện nay được chia thành số nhóm là *
2.
6.
3.
4.
Khi treo vật nặng có khối lượng 100g, lò xo dãn ra 0,5 cm. Khi treo vật nặng có khối lượng 300g thì lò xo ấy giãn *
1,5cm.
1cm.
0,5cm.
2cm.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm? *
Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.
Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.
Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.
Một vật có khối lượng 96 kg. Biết cường độ trường hấp dẫn ở bề mặt Hỏa Tinh nhỏ hơn ba lần so với cường độ trường hấp dẫn trên bề mặt Trái Đất. Vậy trọng lượng của vật đó trên Hỏa Tinh là *
32N.
320N.
96N.
960N.
Trong các loài dưới đây loài nào được xếp vào lớp cá? *
Cá voi.
Cá sấu.
Cá cóc tam đảo.
Cá bò.
Trong các loài ruột khoang dưới đây loài nào có đời sống tập đoàn thành hình cành cây, có tác hại gây cản trở giao thông đường biển? *
Hải quỳ.
Sứa.
San hô.
Thủy tức.
Hình ảnh dưới đây mô tả loài giun nào dưới đây? *
Giun đũa.
Giun đất.
Sán dây.
Sán lá gan.
Vitamin nào sau đây nếu thiếu sẽ gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa? *
K
C
D
A
Loài cá nào dưới đây không thuộc lớp cá xương? *
Cá rô phi.
Cá đuối.
Cá trắm đen.
Cá diếc.
Con vật ở hình bên có tên là *
Thủy tức.
Sứa.
Hải quỳ.
San hô.
Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở *
chính giữa vật.
bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
vật chịu tác dụng lực.
vật tác dụng lực.
Trong các loài thân mềm dưới đây loài nào sống trên cạn? *
Sò huyết.
Mực.
Ngao.
Ốc sên.
Dãy nào sau đây gồm các nhiên liệu hoá thạch? *
Củi khô, trấu, khí biogas, than.
Than, trấu, xăng, khí gas.
Củi khô, xăng, khí biogas, dầu hoả.
Than, xăng, khí gas, dầy hoả.
Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại? *
Xe ô tô bị lầy trong cát.
Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.
Giày đi mãi, đế bị mòn.
Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Loài nào dưới đây có vai trò thụ phấn cho cây trồng? *
Tôm sông.
Cua nhện.
Bọ cạp.
Ong.
Phát biểu nào sau đây là không đúng? *
Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.
Nhóm các vật dụng được chế tạo từ gỗ là *
ghế gỗ, bàn gỗ, vỏ bút chì, giấy viết.
ghế gỗ, lọ gốm, ghế sắt, vỏ bút chì.
vỏ bút bi, vỏ bút chì, bàn gỗ, giấy viết.
dao, vỏ bút chù, bàn gỗ, lọ gốm.
Lực ma sát nghỉ sẽ xuất hiện trong các trường hợp nào đưới đây? *
Ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh.
Xe đạp đang xuống dốc.
Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
Quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng.
Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất? *
Hoa quả và rau xanh.
Hoa quả.
Rau xanh.
Thịt.
Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để *
tăng ma sát.
giảm ma sát.
giảm quán tính.
tăng quán tính.
Loài cá nào dưới đây thường sống trong hốc bùn ở tầng đáy? *
Cá mập.
Cá trắm.
Lươn.
Cá chép.
Để sử dụng nhiên liệu hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây? *
Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy, tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với không khí hoặc oxygen.
Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy, tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với không khí hoặc oxygen, điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng, tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với không khí hoặc oxygen.
Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy, điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Hình ảnh dưới đây là đại diện thuộc ngành *
chân khớp.
thân mềm.
giun.
ruột khoang.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngành thân mềm? *
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Có bộ xương ngoài bằng kitin, phân đốt có khớp động.
Thân mềm, không phân đốt.
Cơ thể dài, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu đuôi.
Trong các đại diện dưới đây đại diện nào thuộc ngành thân mềm? *
Vắt.
Thủy tức.
Đỉa.
Mực.
bài 1
a. Một vât được kéo thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo theo phương ngang có cường độ 500N. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên vật . Tỉ xích 1cm ứng với 200N.
b. Biểu diễn véc tơ lực tác dụng lên một vât theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ 30N. Tỉ xích 1cm ứng với 3N
bài 2
Một đầu tàu khi khởi hành cần một lực kéo là 15000N nhưng khi đã chuyển động thẳng đều chỉ cần một lực kéo 10000N
a. Tính lực ma sát khi tàu chuyển động thẳng đều
b. Biểu diễn véc tơ lực kéo và lực cản tác dụng lên đầu tàu khi tàu chuyển động thẳng đều. Tỉ xích 1cm ứng với 5000N.
bài 1
a. Một vât được kéo thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo theo phương ngang có cường độ 500N. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên vật . Tỉ xích 1cm ứng với 200N.
b. Biểu diễn véc tơ lực tác dụng lên một vât theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ 30N. Tỉ xích 1cm ứng với 3N
Một vật đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Tại sao ta có thể khẳng định rằng bàn đã tác dụng một lực lên nó?
Do bàn tay tác dụng lên vật một lực cân bằng với trọng lực của vật nên vật đứng yên.
vì bóng tác dụng vào bàn 1 lực nên gây ra phản lực do bàn vào bóng tác dụng vào nhau
Để nâng một vật, ta cần dùng một đòn bẩy. Vật đặt tại B, còn lực tác dụng của người đặt tại A. Khối lượng vật là 36kg, AB = 2,5m, OB = 25cm
a, Để nâng một vật, ta cần dùng một đòn bẩy. Vật đặt tại B, còn lực tác
b. Khi nào lực tác dụng của người lớn hơn trọng lượng của vật?
a. độ lớn của lực tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đặt của lực tới điểm tựa nên lực nào càng xa điểm tựa bao nhiêu lần thì cafnn nhỏ bấy nhiêu lần. Trọng lượng vật: P = 10.m = 360N, AB = 2,5 m = 250cm. Suy ra OA = 225cm thì OB = 25cm, OA = 9.OB , vậy lực tác dụng của nhỏ hơn trọng lượng của vật 9 lần tức là 4N.
b. Khi điểm tựa O nằm gần điểm tác dụng A hơn thì lực tác dụng lên A cần phải lớn hơn trọng lượng của vật.