chứng minh rằng :
n2+n+1 không chia hết cho 4 và:n2+n+1 không chia hết cho 5
Cho n thuộc N. Chứng minh rằng n2+n+1 không chia hết cho 2 và không chia hết cho 9
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ,ta có:
(n + 3)2 - n2 chia hết cho 3
(n - 5)2 - n2 chia hết cho 5 và không chia hết cho 2
a: \(\left(n+3\right)^2-n^2=\left(n+3+n\right)\left(n+3-n\right)\)
\(=3\left(2n+3\right)⋮3\)
b: Đặt A=\(\left(n-5\right)^2-n^2\)
\(A=\left(n-5\right)^2-n^2\)
\(=n^2-10n+25-n^2\)
\(=-10n+25=5\left(-2n+5\right)⋮5\)
\(A=\left(n-5\right)^2-n^2\)
\(=-10n+25\)
\(-10n⋮2;25⋮̸2\)
=>-10n+25 không chia hết cho 2
=>A không chia hết cho 2
(n + 3)² - n² = n² + 6n + 9 - n²
= 6n + 9
= 3(3n + 3) ⋮ 3
Vậy [(n + 3)² - n²] ⋮ 3 với mọi n ∈ ℕ
--------
(n - 5)² - n² = n² - 10n + 25 - n²
= -10n + 25
= -5(2n - 5) ⋮ 5
Do -10n ⋮ 2
25 không chia hết cho 2
⇒ -10n + 25 không chia hết cho 2
Vậy [(n - 5)² - n²] ⋮ 5 và không chia hết cho 2 với mọi n ∈ ℕ
Cho n thuộc N , chứng minh rằng 5n - 1 chia hết cho 4
Cho n thuộc N , chứng minh rằng n2 + n + 1 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 5
a) Cho A = 119 + 118 + 117 +…+11 + 1. Chứng minh rằng A ⋮ 5
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 + n + 1 không chia hết cho 4.
\(a,A=\dfrac{\left(119+1\right)\left(119-1+1\right)}{2}=\dfrac{120\cdot119}{2}=60\cdot\dfrac{119}{2}⋮5\\ b,n^2+n+1=n\left(n+1\right)+1\)
Vì \(n\left(n+1\right)\) là tích 2 số tự nhiên lt nên \(n\left(n+1\right)\) chẵn
Do đó \(n\left(n+1\right)+1\) lẻ
Vậy \(n^2+n+1⋮̸4\)
a) chịu
b) n2 + n + 1= n3 + 1(ơ, n=1 đc mà)
Chứng minh rằng: A = n 2 + n + 1 không chia hết cho 2, với ∀ n ∈ N
Cho n thuộc N, chứng minh rằng n^2 + n + 1 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 5.
\(n^2+n+1=n^2+n+1=n\left(n+1\right)+1\text{ mà }n\left(n+1\right)⋮2\)
nên n(n+1)+1 lẻ nên ko chia hết cho 4
\(\text{Ta chứng minh: }n^2+n\text{ ko chia 5 dư 4};n\text{ chia 5 dư 0 thì đúng ; 1 cx đúng;...}\)
nên n^2+n+1 ko chia 5 dư 4+1=5 hay 0 nên
có đpcm
chứng minh
a) n3 – n + 4 không chia hết cho 3 ;
b) n2 + 11n + 39 không chia hết cho 49 ;
c) n2 + 3n + 5 không chia hết cho 121.
a) Ta có n3 - n + 4
= n(n2 - 1) + 4
= (n - 1)n(n + 1) + 4
Vì (n - )n(n + 1) \(⋮3\)(tích 3 số nguyên liên tiếp)
mà 4 \(⋮̸\)3
=> n3 - n + 4 không chia hết cho 3
Cho n là một số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n 2 chia cho 3 dư 1
Có n không chia hết cho 3
=> n^2 không chia hết cho 3 (1)
Vì n^2 là số chính phương
=> n^2 chia cho 3 dư 1 hoặc 0 (2)
Từ (1) và (2) => n^2 chia 3 dư 1
Cho n là một số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n 2 chia cho 3 dư 1
Vì n không chia hết cho 3 nên n có thể được viết dưới dạng n = 3k+1 hoặc n = 3k+2 (k ∈ N*)
Nếu n = 3k+1 thì n 2 = (3k+1)(3k+1) = 3k(3k+1)+3k+1. Suy ra n 2 chia cho 3 dư 1.
Nếu n = 3k+2 thì n 2 = (3k+2)(3k+2) = 3k(3k+2)+6k+4.Suy ra n 2 chia cho 3 dư 1.
=> ĐPCM
Cho n thuốc N. Chứng minh rằng n^2 + n + 1 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 5
Ta có :
n2 + n + 1 = n . ( n + 1 ) + 1
Vì n . ( n + 1 ) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên \(⋮\)2 \(\Rightarrow\)n . ( n + 1 ) + 1 là một số lẻ nên không chia hết cho 4
Vì n . ( n + 1 ) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên không có tận cùng là 4 hoặc 9. Do đó n . ( n + 1 ) + 1 không có tận cùng là 0
hoặc 5 . Vì vậy, n2 + n + 1 không chia hết cho 5
Giả sử n chia hết cho 5
=> n có dạng 5k
=> n2 + n + 1 = 25k2 + 5k + 1 = 5k( 5k + 1 ) + 1
Ta có : 5k( 5k + 1 ) chia hết cho 5 mà 1 không chia hết cho 5
=> 25k2 + 5k + 1 không chia hết cho 5 ( đpcm )
ta có : n^2+n=n(n+1) là k của 2 số tự nhiên liên tiếp nên có tận cùng là 0,2,6
do n^2+n+1 có tận cùng là 1, 3 , 7
=> chữ số cuối cùng là số lẻ => n^2+n+1 ko chia hết cho 4 và 5