giá trị của x thoả mãn: 2x =2048
Câu 22 Giá trị của x thoả mãn 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 là
A. 0
B.- \(\dfrac{5}{2}\)
C. 3 hoặc -\(\dfrac{5}{2}\)
câu 23 Giá trị của x thoả mãn (10x + 9).x – (5x – 1)(2x + 3) = 8 là:
A. 1,5
B. 1,25
C. –1,25
D. 3
Câu 24 Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1 5
D. x =1 hoặc x = 3 Câu
25 Giá trị của x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 15 là :
A. –1,5
B. –2,5
C. –3,5
D. –4,5
Câu 26 Giá trị của x thoả mãn (x + 3)3 – x(3x+1)2 + (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) = 28 là: A. 0
B. -8 \(\dfrac{2}{3}\)
C. 0 hoặc 8\(\dfrac{2}{3}\)
D. 0 hoặc -8\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 28 Tứ giác ABCD có 𝐴̂ = 1200 ; 𝐵̂ = 800 ; 𝐶̂ = 1000 thì:
A. 𝐷̂ = 600
B. 𝐷̂ = 900
C. 𝐷̂ = 400
D. 𝐷̂ = 1000
Câu 29 Cho ΔABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC Biết BC = 20cm. Tacó:
A. IK = 40 cm.
B. IK = 10 cm.
C. IK=5 cm.
D. IK= 15 cm.
\(22,C\\ 23,C\\ 24,Sai.hết\\ 25,C\\ 28,A\\ 29,B\)
1,Trung bình cộng các giá trị x thoả mãn 4(x-1)^2=x^2
2,Giá trị nhỏ nhất của x^2-2x-3
3,Tổng các giá trị x thoả mãn x^2-5x+4
Bài 1 : \(4\left(x-1\right)^2=x^2\Leftrightarrow4\left(x^2-2x+1\right)=x^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2-8x+4-x^2=0\Leftrightarrow3x^2-8x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(x-2\right)=0\Leftrightarrow x=\frac{2}{3};2\)
Áp dụng với trung bình cộng 2 số : \(\frac{\frac{2}{3}+2}{2}=\frac{8}{\frac{3}{2}}=\frac{4}{3}\)
Bài 2 : Đặt A = \(x^2-2x-3=x^2-2x+1-4=\left(x-1\right)^2-4\ge-4\)
Dấu ''='' xảy ra <=> x = 1
Vậy GTNN A là -4 <=> x = 1
Bài 3 : \(x^2-5x+4=x^2-4x-x+4=x\left(x-4\right)-\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-4\right)\Leftrightarrow x=1;4\)
Tổng các giá trị x là : \(1+4=5\)
3, Tổng các giá trị của x thỏa mãn:
\(x^2-5x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x-x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=1\end{cases}}\)
Vậy tổng các giá trị x thỏa mãn phương trình: S = 4 + 1 = 5
các giá trị nguyên của x thoả mãn (2x+3)(2x+10)<0 là
số các giá trị nguyên của x thoả mãn (x^2-2x)l3x-7l=0 là
Tìm giá trị của x thoả mãn 6x^2-(2x-3)(3x=2)-1=0
Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2 x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = 2 x + 1 4 y .
A. P min không tồn tại
B. P min = 65 4
C. P min = 5
D. P min = 34 5
Đáp án C
Ta có: 2 x + 1 4 y 2 x + y ≥ 2 + 1 2 2 (Bất đẳng thức Bunhia Scopky).
(ngoài ra các em có thể thế và xét hàm).
Do đó P ≥ 5.
Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2 x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = 2 x + 1 4 y
A. P min không tồn tạ
B. P min = 65 4
C. P min = 5
D. P min = 34 5
Đáp án C
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki,
ta có 2 x + 1 4 y 2 x + y ≥ 2 + 1 2 2 ⇒ P ≥ 5
Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5-3x)+2x(3x-5) -3(x-7)=3 là :
a/ 6 b/-6 c/ 4 d/ -4
Mn giúp mình nha
T ÌM GIÁ trị của x thoả mãn: |2x+3|+|2x-1|=\(\frac{8}{3\left(x+1\right)^2+2}\)
Ta có: \(\left|2x+3\right|+\left|2x-1\right|=\left|2x+3\right|+\left|1-2x\right|\ge\left|2x+3+1-2x\right|=4\)
=> \(\left|2x+3\right|+\left|2x-1\right|\ge4\)(1)
Ta lại có: \(\frac{8}{3\left(x+1\right)^2+2}\le\frac{8}{2}=4\)
=> \(\left|2x+3\right|+\left|2x-1\right|\ge4\) (2)
Từ (1); (2) : \(\left|2x+3\right|+\left|2x-1\right|=\frac{8}{3\left(x+1\right)^2+2}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}\left(2x+3\right)\left(1-2x\right)\ge0\\\left(x+1\right)^2=0\end{cases}\Leftrightarrow x=-1}\)(TM)
Vậy:...