Đáp án C
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki,
ta có 2 x + 1 4 y 2 x + y ≥ 2 + 1 2 2 ⇒ P ≥ 5
Đáp án C
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki,
ta có 2 x + 1 4 y 2 x + y ≥ 2 + 1 2 2 ⇒ P ≥ 5
Cho hàm số y = x + m x + 1 trên đoạn [1;2] giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thỏa mãn m a x [ 1 ; 2 ] y + m i n [ 1 ; 2 ] y = 16 3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < m ≤ 2
B. 2 < m ≤ 4
C. m ≤ 0
D. m > 4
Cho x, y là các số thực không âm và x + y = 1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị max, min của P = x y + 1 + y x + 1 . Khi đó M+m bằng:
A. 1 4
B. 2 3
C. 5 3
D. 7 10
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 2 + c có m i n ( - ∞ ; 0 ) f ( x ) = f ( - 1 ) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [ 1 2 ;2] bằng
A. c + 8a
B. c - 7 16 a
C. c + 9 16 a
D. c - a
Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2 x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức P = 2 x + 1 4 y .
A. P min không tồn tại
B. P min = 65 4
C. P min = 5
D. P min = 34 5
GTNN của biểu thức P=(x-1)(x-3)(x-4)(x-6)+5 là Pmin =?
Cho hàm số y = a x 3 + c x + d , a ≠ 0 có min − ∞ ; 0 f x = f − 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)trên đoạn [ 1;3] bằng :
A. 8a + d
B. d - 16a
C. d - 11a
D. 2a + d
Xét các số thực dương x;y thỏa mãn log 3 1 - y x + 3 x y = 3 x y + x + 3 y - 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P m i n của biểu thức P=x+y..
A. P m i n = 4 3 - 4 3
B. P m i n = 4 3 + 4 3
C. P m i n = 4 3 + 4 9
D. P m i n = 4 3 - 4 9
Xét các số thực dương x;y thỏa mãn log 3 1 - y x + 3 x y = 3 x y + x + 3 y - 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P m i n của biểu thức P = x + y.
A. P m i n = 4 3 - 4 3
B. P m i n = 4 3 + 4 3
C. P m i n = 4 3 + 4 9
D. P m i n = 4 3 - 4 9
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 ( x 2 + y 2 ) + x y = ( x + y ) ( x y + 2 ) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 ( x 3 y 3 + y 3 x 3 ) - 9 ( x 2 y 2 + y 2 x 2 )
A. - 25 4
B. 5
C. -13
D. - 23 4