Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hà anh
Xem chi tiết
thien pham
20 tháng 2 2022 lúc 8:42

1 cold > get/feel cold
2 dark > gets / turns / grows dark 

3 examined> interviewed
4 to read > reading
5 histories > stories

Zin Zin
Xem chi tiết
Huyền Anh Kute
26 tháng 2 2020 lúc 16:43

Questions?

Khách vãng lai đã xóa
vi vu
Xem chi tiết
Khoi Hoang
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 14:59

1 D

2 B

3 C

4 C

5 D

Collest Bacon
17 tháng 10 2021 lúc 15:00

  English is a very useful language. If we ...(11)... English, we can go to any countries we like. We will not find it hard to make people understand. ...(12)... we want to say. English also helps us to learn all kinds of ...(13)... . Hundreds of books are written in English every day in ...(14)... countries. English has also helped us to spread ideas and knowledge to all comers of the world. Therefore, the English ...(15). has helped to spread better understanding and friendship among countries of the world.

Question 11:A. want    B. do    C. work    D. know   

Question 12:A. where    B. what      C. who    D. when

Question 13:A. people    B. friends    C. subjects      D. teachers

Question 14:A. a    B. the    C. many      D. much

Question 15:A. nation    B. knowledge    C. countries    D. language 

V_BTS
Xem chi tiết
Đặng Tuyết Ngân
23 tháng 2 2018 lúc 15:18
Before and after
Nguyễn Bá Hoàng Minh
22 tháng 2 2018 lúc 20:01

hỏi nhiều vãi tuất

Hoàng anh
22 tháng 2 2018 lúc 20:13

ko trả lời

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 5 2018 lúc 14:31

Đáp án C

Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng

Tạm dịch: bulletin (n): bản tin

A. show (n): chương trình giải trí                  B. advertisement (n): quảng cáo

C. report (n): thông báo, tin tức          D. forecast (n): dự báo

=> report = bulletin

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 6:47

C

Từ“bulletin” ( tin tức ) trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với _______

A. show (n): chương trình giải trí

B. advertisement (n): quảng cáo

C. report (n): thông báo, tin tức

D. forecast (n): dự báo

=> report ~ bulletin : thông báo, tin tức                     

=> Đáp án: C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 4 2017 lúc 11:27

Đáp án C

Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng

Tạm dịch: bulletin (n): bản tin

A. show (n): chương trình giải trí                  B. advertisement (n): quảng cáo

C. report (n): thông báo, tin tức          D. forecast (n): dự báo

=> report = bulletin

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 12 2019 lúc 14:47

Đáp án B

Kiến thức: đọc hiểu

Tạm dịch: Đoạn văn chủ yếu nói về _____.

A. dự báo thời tiết ở nước Anh

B. công việc dự báo thời tiết

C. chương trình truyền hình được xem nhiều nhất

D. sự cạnh tranh giữa dự báo thời tiết và các chương trình truyền hình khác 

Thông tin: Most of the viewers imagine that the presenter does little more than arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home.

The job of a weather forecaster is certainly far more sophisticated than just pointing at a map and describing weather conditions. It's a job for professionals who can cope with stressful and challenging conditions