phân tích đa thức bằng phương pháp đồng nhất hệ số rồi trình bày phương pháp tách:
4x4+4x3+5x2+2x+1
Phân tích các đa thức bằng phương pháp đồng nhất hệ số
a, 4x^4+4x^3+5x^2+2x+1
b, x^4+6x^3+11x^2+6x+1
\(4x^4+4x^3+5x^2+2x+1\)
\(=\left(2x^2\right)^2+2.2x^2.x+x^2+4x^2+2x+1\)
\(=\left(2x^2+x\right)^2+2\left(2x^2+x\right)+1\)
\(=\left(2x^2+x+1\right)^2\)
\(x^4+6x^3+11x^2+6x+1\)
\(=\left(x^2\right)^2+2.x^2.3x+\left(3x\right)^2+2x^2+6x+1\)
\(=\left(x^2+3x\right)^2+2\left(x^2+3x\right)+1\)
\(=\left(x^2+3x+1\right)^2\)
Chúc bạn học tốt.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 8x2 - 2x - 1 (bằng phương pháp tách hạng tử)
b) x2 - y2 + 10x - 6y + 16 (bằng phương pháp tách hạng tử)
a) 8x2 - 2x - 1
=8x2+2x-4x-1
=2x.(4x+1)-(4x+1)
=(4x+1)(2x-1)
b) x2 - y2 + 10x - 6y + 16
=x2+10x+25-y2-6y-9
=(x+5)2-(y+3)2
=(x+5-y-3)(x+5+y+3)
=(x-y+2)(x+y+8)
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
c) \(5x^2+3y+15x+xy=5x\left(x+3\right)+y\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(5x+y\right)\)
d) \(x^2+6x+9-y^2=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
e) \(x^2-y^2+2x+1=\left(x^2+2x+1\right)-y^2=\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
f) \(x^2-2xy-9+y^2=\left(x^2-2xy+y^2\right)-9=\left(x-y\right)^2-3^2=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
c: \(5x^2+15x+3y+xy\)
\(=5x\left(x+3\right)+y\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(5x+y\right)\)
d: \(x^2+6x+9-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
e: \(x^2+2x+1-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
f: \(x^2-2xy+y^2-9\)
\(=\left(x-y\right)^2-9\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
x4+2x3+5x2+4x-12
`x^4+2x^3+5x^2+4x-12`
`=x^4-x^3+3x^3-3x^2+8x^2-8x+12x-12`
`=x^3(x-1)+3x^2(x-1)+8x(x-1)+12(x-1)`
`=(x-1)(x^3+3x^2+8x+12)`
`=(x-1)(x^3+2x^2+2x^2+4x+6x+12)`
`=(x-1)[x^2(x+2)+2x(x+2)+6(x+2)]`
`=(x-1)(x+2)(x^2+2x+6)`
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4-x^3+3x^3-3x^2+8x^2-8x+12x-12\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3+3x^2+8x+12\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+2x^2+x^2+2x+6x+12\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+6\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách 4x2+x+7
phân tích đa thức 6x^2 + 20x + 6(bằng phương pháp tách hạng tử)
\(6x^2+20x+6=6x^2+18x+2x+6\)
\(=6x\left(x+3\right)+2\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(6x+2\right)\)
\(=2\left(x+3\right)\left(3x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hệ số bất định: 2x^3 - 5x^2 - 9x - 3
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hệ số bất định: 2x^3 - 5x^2 - 9x - 3
Xác định hệ số a;b để đa thức A= x4-2x3+3x2+ax+b là bình phương 1 đa thức
(Dùng phương pháp đồng nhất hệ số)
Phân tích đa thức thành nhân tử:(phương pháp tách hạng tử)
x^2-2x-48
\(x^2+6x-8x-48=\left(x^2+6x\right)-\left(8x+48\right)\)
\(=x\left(x+6\right)-8\left(x+6\right)=\left(x+6\right)\left(x-8\right)\)
Theo bài ra , ta có :
\(x^2-2x+1-49\)
\(=\left(x-1\right)^2-7^2\)
\(=\left(x-1-7\right)\left(x-1+7\right)\)