Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon lần lượt của: 7K, 12Si, 15P
giải dùm mình nha
Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon lần lượt của: 7K, 12Si và 15P.
Khối lượng của:
7K: 7.39 = 273 đvC
12Si: 12.28 = 336 đvC
15P: 15.31 = 465 đvC
Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon lần lượt của : 7K; 12Si; 15P
mK=273
mSi= 336
mP= 465
- Đầu bài mình chưa hiểu rõ lắm
tính khối lượng bằng đơn vị cacbon lần lượt của : 7K; 12Si; 15P
tính ghi ra chi tiết giùm mk
7K = 273 đvC
12Si = 336 đvC
15P = 465 đvC
1) tính khối lượng theo đơn vị cacbon của 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe
2, tinhd khối lượng thoe đơn vị gram của các nguyên tử P, Na, Ca, Fe
- Ta có : 2 . C = 2 . 12 = 24 ( đvC )
7 . K = 7 . 39 = 286 ( đvC )
12 . Si = 12 . 28 = 336 ( đvC )
15 . P = 15 . 31 = 465 ( đvC )
8 . Na = 8 . 23 = 184 ( đvC )
9 . Ca = 9 . 40 = 450 ( đvC )
10 . Fe = 10 . 56 = 560 ( đvC )
b , ta có : 1 đvC = 1,6605 . \(10^{-24}\)
Bạn cứ lấy khối lượng theo đơn vị C nhân với công thức trên là được .-.
- VD : 24 . 1,6605 . \(10^{-24}\) = ?
Câu 2:
1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe.
2) Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.
1, Tính theo đvC của:
2C = 2.12= 24 đvC
7K= 7 x 39 = 286 đvC
12Si= 12 x 28 = 336 đvC
15P= 15 x 31 = 465 đvC " mấy cái còn lại làm tương tự nếu bạn hiểu"
Câu 2: Ta có 1 đvC= 1,6605.10-24 g Vậy
24 đvC " dựa bài trên" = 24 x 1,6605 x 10-24 = ???
" Câu khác làm tương tự nếu bạn hiểu nhé ~~
a) ta có 1đvC=1,67.10-27g
=> 2C=2.12.1,67.10-27=40,08.10-27g
7K=7.39.1,67.10-27g
12Si=12.28.1,67.10-27g
15P=15.31.1,67.10-27g
8Na=8.23.1,67.10-27g
9Ca=9.40.1,67.10-27g
10Fe=10.56.1,67.10-27g
mình không biết cách trình bày để lấy điểm của học sinh bây giờ T.T nên nếu được cho mình xin hình cách giải trên giấy vở học sinh nha
tính khối lượng bằng đơn vị Cacbon ll của: 8Zn, 12Si, 11P, 10Cl
M8Zn = 65.8 = 520 (đvC)
M12Si = 28.12 = 336 (đvC)
M11P = 31.11 = 341 (đvC)
M10Cl = 35,5.10 = 355 (đvC)
câu 1:Tìm
1)cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon,oxi,Nito,nhôm,kẽm,canxi,niken
2)Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:27,56,14,32,40,39,9
Câu 2:
1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau 2C,7K,12Si,15P,8Na,9Ca,10Fe
2) Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên
Làm hộ mình nha plsss :3
Câu 1
1)
Nguyên tố | Kí hiệu | NTK(đvC) |
Cacbon | C | 12 |
Oxi | O | 16 |
Nito | N | 14 |
Nhôm | Al | 27 |
Kẽm | Zn | 65 |
Canxi | Ca | 40 |
Niken | Ni | 58,69 |
2)
NTK | Nguyên tố | Kí hiệu |
27 | Nhôm | Al |
56 | Sắt | Fe |
14 | Nito | N |
32 | Lưu huỳnh | S |
40 | Canxi | Ca |
39 | Kali | K |
9 | Beri | Be |
Câu 2
a) Khối lượng 2C = \(2.NTK_C=2.12=24\left(đvC\right)\)
Khối lượng 7K = \(7.NTK_K=7.39=273\left(đvC\right)\)
Khối lượng 12Si = \(12.NTK_{Si}=12.28=336\left(đvC\right)\)
Khối lượng 15P = \(15.NTK_P=15.31=465\left(đvC\right)\)
Khối lượng 8Na = \(8.NTK_{Na}=8.23=184\left(đvC\right)\)
Khối lượng 9Ca = \(9.NTK_{Ca}=9.40=360\left(đvC\right)\)
Khối lượng 10Fe = \(10.NTK_{Fe}=10.56=560\left(đvC\right)\)
2)
1đvC = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,66.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 2C = \(1,66.10^{-24}.24=39,84.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 7K = \(1,66.10^{-24}.273=453,18.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 12Si = \(1,66.10^{-24}.336=557,76.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 15P = \(1,66.10^{-24}.465=771,9.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 8Na = \(1,66.10^{-24}.184=305,44.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 9Ca = \(1,66.10^{-24}.360=597,6.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 10Fe = \(1,66.10^{-24}.560=929,6.10^{-24}\left(g\right)\)
a) Cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca lần lượt chỉ ý gì ?
b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt ý các ý sau : ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri
c) tính khối lượng = đvC lần lượt của 7K, 12Si, 15P, 7Na
a)
2C Có nghĩa là 2 nguyên tử cacbon
5O Có nghĩa là 5 nguyên tử Oxi
3Ca có nghĩa là 3 nguyên tử canxi
b)
3 nguyên tử nitơ: 3N
7 nguyên tử canxi:7Ca
4 nguyên tử natri:4Na
c) 7K=7.39=237(đvc)
12Si=12.28=336(đvc)
15P =15.31= 465(đvc)
7Na =7.23 =161(đvc)
Chúc bạn học tốt
a)2C Có nghĩa là 2 nguyên tử cacbon
5O Có nghĩa là 5 nguyên tử Oxi
3Ca có nghĩa là 3 nguyên tử canxi
b)3 nguyên tử nitơ: 3N
7 nguyên tử canxi:7Ca
4 nguyên tử natri:4Na
c) 7K=7.39=237(đvc)
12Si=12.28=336(đvc)
15P =15.31= 465(đvc)
7Na =7.23 =161(đvc)
a) 2C Có nghĩa là 2 nguyên tử cacbon
5O Có nghĩa là 5 nguyên tử Oxi
3Ca có nghĩa là 3 nguyên tử canxi
b) 3 nguyên tử nitơ: 3N
7 nguyên tử canxi:7Ca
4 nguyên tử natri:4Na
c) 7K=7.39=237(đvc)
12Si=12.28=336(đvc)
15P =15.31= 465(đvc)
7Na =7.23 =161(đvc)
tính khối lượng bằng đơn vị cacbon và đơn vị g lần lượt S,A1,C1,P,Ag,Cu,Fe,Si