TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
P= sin2 200 + sin2 400 + sin2 450 + sin2 500 + sin2 700
Biểu thức B = sin2x.tan2x – tan2x + sin2 x có giá trị bằng
A. -2
B. -1
C. 0
D. 1
Chọn C.
Từ giả thiết ta suy ra:
B = tan2x (sin2x - 1) + sin2 x = -tan2x.cos2x + sin2x
tính giá trị biểu thức P bằng sin2-sinx*cosx+2cos2x/2sin2x-cos2x biết tan x bằng 3
Lần sau bạn vào cái hình E để gửi câu hỏi nha!
\(P=\dfrac{sin^2\alpha-sin\alpha\cdot cos\alpha+2cos^2\alpha}{2sin^2\alpha-cos^2\alpha}\)
\(P=\dfrac{tan^2\alpha-tan\alpha+2}{2tan^2\alpha-1}\) (Chia cả tử và mẫu cho \(cos^2\alpha\))
\(P=\dfrac{3^2-3+2}{2\cdot3^2-1}=\dfrac{8}{17}\)
Chúc bn học tốt!
Tính giá trị biểu thức: A=2 tan\(32^0\).tan\(58^o\) - si\(n^2\) \(24^o\) - sin2 \(66^o\)
sin2 22 độ+ SIN2 68 độ
sin2 22 độ+ SIN2 68 độ
=> sin222 độ + Cos2 22 độ = 1
Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{1}{\sin\alpha.\sin2\alpha}+\dfrac{1}{\sin2\alpha.\sin3\alpha}+.....+\dfrac{1}{\sin n\alpha.\sin\left(n+1\right)\alpha}\)
(Giúp mik với !!!)
\(P.sina=\dfrac{sina}{sin2a.sina}+\dfrac{sina}{sin3a.sin2a}+...+\dfrac{sina}{sin\left(n+1\right)a.sinna}\)
\(=\dfrac{sin\left(2a-a\right)}{sin2a.sina}+\dfrac{sin\left(3a-2a\right)}{sin3a.sin2a}+...+\dfrac{sin\left[\left(n+1\right)a-na\right]}{sin\left(n+1\right)a.sinna}\)
\(=\dfrac{sin2a.cosa-cos2a.sina}{sin2a.sina}+\dfrac{sin3a.cos2a-cos3a.sin2a}{sin3a.sin2a}+\dfrac{sin\left(n+1\right)a.cosna-cos\left(n+1\right)a.sinna}{sin\left(n+1\right)a.sinna}\)
\(=cota-cot2a+cot2a-cot3a+...+cot\left(na\right)-cot\left(n+1\right)a\)
\(=cota-cot\left(n+1\right)a\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{cota-cot\left(n+1\right)a}{sina}\)
A=sin2 5\(^{\bigcirc}\)+ sin2 85\(^{\bigcirc}\)
Sử dụng 2 công thức: \(sina=cos\left(90^0-a\right)\) và \(sin^2a+cos^2a=1\) ta có:
\(A=sin^25^0+cos^2\left(90^0-85^0\right)=sin^25^0+cos^25^0=1\)
Có bao nhiêu cặp số thực (x; y) sao cho (x+1)y, xy và (x-1)y là số đo ba góc một tam giác (tính theo rad) và sin 2 [ ( x + 1 ) y ] = sin 2 ( x y ) + sin 2 [ ( x - 1 ) y ]
A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2.
Đáp án B
Theo giả thiết có và
Và thay vào đẳng thức điều kiện có:
Đối chiếu với điều kiện nhận
Chứng minh đẳng thức
a) \(\dfrac{1-sin2\alpha+cos2\alpha}{1+sin2\alpha+cos2\alpha}=tan\left(\dfrac{\pi}{4}-\alpha\right)\)
b) \(\dfrac{1-cos\alpha+cos2\alpha}{sin2\alpha-sin\alpha}=cot\alpha\)
\(\dfrac{1+cos2a-sin2a}{1+cos2a+sin2a}=\dfrac{2cos^2a-2sina.cosa}{2cos^2a+2sinacosa}\)
\(=\dfrac{2cosa\left(cosa-sina\right)}{2cosa\left(cosa+sina\right)}=\dfrac{cosa-sina}{cosa+sina}=\dfrac{\sqrt{2}sin\left(\dfrac{\pi}{4}-a\right)}{\sqrt{2}cos\left(\dfrac{\pi}{4}-a\right)}=tan\left(\dfrac{\pi}{4}-a\right)\)
\(\dfrac{1+cos2a-cosa}{sin2a-sina}=\dfrac{2cos^2a-cosa}{2sina.cosa-sina}=\dfrac{cosa\left(2cosa-1\right)}{sina\left(2cosa-1\right)}=\dfrac{cosa}{sina}=cota\)
Rút gọn A= sin2 anpha + có2 anpha + 3 sin2 anpha - có2 anpha
a) Biết sin2=\(\dfrac{9}{15}tính\cos2,\tan2,\cot,biết\cos2=\dfrac{3}{5}tính\sin2,\tan2,\cot2\)