Từ từ ghép Thuần Việt có ý nghĩa tương ứng với các từ ghép Hán việt : Quốc kì
Giúp mk nha !
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!
phụ mẫu = cha mẹ
huynh đệ= anh em
thiên địa= trời đất
giang sơn= đất nước
quốc kì = lá cờ
tiền hậu=......
thi nhân=nhà thơ
sinh tử=sống chết
sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời
phụ tử=cha con
mẫu tử = mẹ con
NHỚ K NHA
Tìm 5 từ ghép chính phụ Thuần Việt . Nhận xét về trật tự của các yếu tố tròn từ ghép chính phụ Thuần Việt và từ ghép chính phụ Hán Viêt
Cố giúp mk với nha . Thanks nhìu
5 từ ghép chính phụ thuần Việt: hoa hồng, cá heo, xe đạp, hoa sen, quả na
Có trường hợp trật tự của từ ghép chính phụ Hán Việt giống từ ghép chính phụ thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Có trường hợp trật tự của từ ghép chính phụ Hán Việt khác với từ ghép chính phụ thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- bạch mã
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- lâm sản
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
1)Có các loại từ ghép nào? Nêu nghĩa các từ ghép đó ? Cho ví dụ minh họa ?
2)Cho 6 từ ghép Hán việt và giải nghĩa ra từ Thuần việt?
giúp vs , mai mình thi rồi
co 2 loai tu ghep:
-Tu ghep chinh phu;Nghia la:Ngia cua tu ghep chinh phu hep hon nghia cua tieng chinh.VD:Ba noi;Ba ngoai ;An com;...
-Tu ghep dang lap;Nghia la:Nghia cua tu ghep dang lap khai quat hon nghia cua cac tieng tao nen no.VD:Ban ghe;sach vo;nui non;...
Tu ghep Han Viet Tu Thuan Viet
Thu mon Giu cua
Chien thang Danh thang
Ai quoc Yeu nuoc
Thach ma Ngua da
Tai pham Pham lai
Thien thu Sach troi
Thu mon nghia la:
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
1) Từ ghép đẳng lập : sơn hà , xâm phạm , giang san , quốc gia .
Từ ghép chính phụ : ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
1.Phân loại từ Hán Việt:
Từ ghét chính phụ : Sơn Hà, Xâm phạm, giang san, quoc gia.
Từ ghép chính phụ: Ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2. Trong các từ ghét chính phụ Hán Viết ở trên:
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau): Ái quốc, thủ môn, thiên vị, Chiến thắng
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau): Thiên thư, Thiên tử, Cường quốc
Các bạn giúp mk nha! Ai nhanh mk tick
Bài 1. Trong các từ sau, từ nào là từ mượn:
đầu, não, tủy, dân, giang sơn, Tổ quốc, khôi ngô, thủy cung, tập quán, cai quản.
Bài 2.Giải thích nghĩa từ Hán - Việt
hải quân, hải sản, dân ý, võ tướng, cao điệp
Bài 3.Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ Hán - Việt sau:
Nhật dạ, tiến thoái, cường nhược, tồn vong, mỹ lệ, sinh nhật, ca sĩ, phụ huynh
CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Bài 1:
Từ mượn:
giang sơn
Tổ quốc
khôi ngô
thủy cung
Bài 2:
hải quân: là quân đội bảo vệ ở hàng hải ( biển; các vùng nước thuộc đất nước )
hải sản: là các thứ đồ ăn lấy được từ biển
dân ý: ý của nhân dân muốn
Có ai giúp em tìm từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:cao điểm,khán giả
em đang cần gấp,ai giúp em thì em cảm ơn rất nhiều
Từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:
- Cao điểm: trọng điểm, đỉnh điểm.
- Khán giả: người xem, người nghe.
Cao điểm: cao (thuần Việt) + điểm (Hán Việt)
Khán giả: khán (thuần Việt) + giả (Hán Việt)
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- thu thảo :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
( giúp mình với )
Tìm từ thuần Việt cùng nghĩa với các từ Hán Việt sau: Thanh Thảo, Thu Thủy, Vân Phi, Thăng Long
Phân loại các từ ghép Hán Việt trên?
Thanh Thảo: Cỏ xanh
Thu Thủy: Nước mùa thu
Vân Phi: mây bay
Thăng Long: Rồng bay lên
Phân loại từ ghép như nào đây em?