Các siêu máy tính có trên thế giới từ năm 2005 đến nay .
Các phần mềm nhắn tin trực tuyến .
Những máy tính nào thường làm việc không ngừng nghỉ .
câu 1 :thông tin là gì ? nêu hoạt đọng thông tin của con người .
câu 2: nêu các dạng thông tin cơ bản ? nêu cách biểu diễn thông tin ? vai trò của biểu diễn thông tin ?thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào ?
câu 3 : em có thể làm được những gì nhờ máy tính ? nêu những điều máy tính chưa thể làm được?
câu 4 : nêu cấu trúc chung của máy tính ? vẽ sơ đò cấu trúc máy tính ?
câu 5: bộ nhớ là gì ? phân loại bộ nhớ ? s sánh các loại bộ nhớ ?
câu 6: phần mềm máy tính là gì ? phân loại phần mềm ? cho ví dụ ? phần mềm nào là quan trọng nhất ?
câu 7 : nêu cấu tạo của bàn phím máy tính ? nêu cách đặt tay và tư ngồi khi làm việc trên máy tính?
Đây là Tin mà, có phải Toán đâu
ừ tại nó ko tin nên mình mới ghi tạm toán vào
kết bạn với tớ nha
nêu khái niệm phần mềm? phần mềm có mấy loại? loại nào quan trọng nhất? vì sao?
thông tin là gì? nêu 1 số vd về dạng thông tin mà em biết
nêu các thao tác tắt mở máy tính
hệ điều hành máy tính thực hiện đ/k các hoạt động nào? hoạt động thông tin bao gồm các việc gì?
nêu hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay
nêu các khối chức năng chính
đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ gọi là gì
phần mềm MARIO dùng để làm gì
fbgzdgxfzshtrwsgfasrjhqueiurheuirheuthruhteuyrthueihruiehfuehfuhehuehrfhfuhrufhruhfufhurhfurhfuhrufhurhfuhrfuhru
Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình: *
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
B. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
D. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm.
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc, không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm.
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc, không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động.
Câu 1 : Thông tin là gì ? Cho 2 ví dụ minh họa ?
Câu 2 : Nêu các ứng dụng của máy tính trong các ngành khoa học kĩ thuật đời sống xã hội ?
Câu 3 : Các máy tính ngáy nay cấu trúc gồm mấy khối chức năng ? Liệt kê các thiết bị trong từng khối chức năng tương ứng ? Tất cả những khối chức năng được liệt kê được chung là gì ?
Câu 4 : a) Khi làm việc với máy tính các em cần điều chỉnh tư thế ngồi cho đúng . Vậy em hãy trình bày cách ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính ?
b) Liệt kê tên các phím của hàng cơ sở
Câu 5 : Phần mềm là gì ? Có mấy loại và kể tên
Câu 6 : Trình bày 2 chức năng của hệ điều hành là gì ? Nếu máy tính không có hệ điều hành thì điều gì sẽ xảy ra ?
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.Ví dụ:tiếng trống trường báo hiệu đến giờ vào học hay ra chơi,tấm biển chỉ đường hướng dẫn em cách đi đến một nơi cụ thể nào đó
Phần mềm máy tính là chương trình máy tính
Có 2 loại phần mềm là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Hệ điều hành là phần mềm hệ thống không có nó thì máy tính không thể hoạt động
Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng Câu 34: Để tổ chức một mạng không dây: a. Phải có điểm truy cập WAP b. Các máy tính phải có vỉ mạng không dây c. Cả a và b đúng d. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào Câu 35: Đáp án nào sau đây không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Thẻ nhớ C. Switch D. Router Câu 36: Đường truyền của mạng máy tính không bao gồm thành phần nào sau đây? A. Switch B. Router C. Chuột D. Modem Câu 37: Để thiết kế sơ đồ hệ thống mạng máy tính, chúng ta sẽ sử dụng phần mềm nào để vẽ mô hình trong các phần mềm sau đây: A. Microsoft Office Excel B. Microsoft Office Access C. Microsoft Visio 2007, 2010 D. Microsoft Office Word Câu 38: Để lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm tiêu chí nào sau đây? A. Tốc độ truyền thông trong mạng B. Số lượng máy tính tham gia mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng D. Khả năng tài chính E. Tất cả các đáp án trên Câu 39: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích? a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) b. Quản lý tập trung c. Tận dụng năng lực xử láy các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn d. Cả a, b và c đều đúng Câu 40: Đâu là khái niệm đầy đủ nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để dùng chung thiết bị. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn, cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại…để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là các máy tính kết nối với nhau để có thể kết nối vào Internet D. Mạng máy tính là Internet Câu 41: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? A. Modem B. NIC C. Router D. Repeater Câu 42: Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét? a. Máy in, màn hình, máy quét, chuột b. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím c. Bàn phím, chuột, máy quét d. Máy quét, Loa, chuột, màn hình Câu 43: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Host address C. Router address D. FDDI Câu 44: Khi lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Khả năng tài chính B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Số lượng máy tính tham gia mạng D. Tất cả các đáp án trên Câu 45: Phân loại theo mô hình mạng, mạng máy tính được chia làm mấy loại A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 46: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng b. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP c. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP d. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP Câu 47: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 48: Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại mạng máy tính? A. Công nghệ và mô hình mạng B. Tài chính C. Vị trí địa lý D. Chức năng Câu 49: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Unicode B. TCVN3 C. VIQR D. VNID Câu 50: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay: A. Terminal - Mainframe B. Remote Access C. Client - Server D. Peer - to - Peer Câu 51: Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là: A. Windows 2003 Server B. Windows 2003 Professional C. Windows XP D. Windows 98 Câu 52: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet? a. Điểm truy cập không dây b. Router c. Tường lửa d. Switch Câu 53: Đường truyền vô tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Sóng radio, sóng cực ngắn, tia hồng ngoại b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, tia hồng ngoại, sóng radio Câu 54: Khi nào thì sử dụng CC để gửi thư trong Gmail? a. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong CC b. Những người nhận trong CC không thấy tất cả các người nhận khác trong TO và CC c. Những người nhận CC nhìn thấy nhau d. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC Câu 55: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào đúng nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để giảm cước phí. D. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính, mạng máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 56: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có a. Modem b. Máy tính phải cài đặt modem c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Cả a, b & c đều đúng Câu 57: Thiết bị mạng nào để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? a. Hub b. Bridge c. Ethernet switch d. Router Câu 58: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng a. USB b. UPS c. Hub d. Webcam Câu 59: Bạn hiểu virus tin học là gì? a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học d.Cả A, B & C đúng Câu 60: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b. Do chưa trả phí Internet c. Do Internet có tốc độ chậm d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet Câu 61:Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? a.Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau b.Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng c. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy d. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 62: Các máy tính trong mạng: a. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức b. Chỉ cần có máy chủ lá các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin c. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức d. Cả a, b, c đều đúng Câu 63: Khi cài đặt nhiều hệ điều hành thì yêu cầu những gì có trên đĩa? a. Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và có một active b.Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active c. Đĩa cứng có một phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active d. Cả a, b, c đều đúng Câu 64: Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hóa các ký tự) sẽ nằm ở tầng? a. Ứng dụng b. Giao vận c. Mạng d. Liên kết dữ liệu Câu 65: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là gì? a. Các loại cáp như: UTP, STD, cáp điện thoại, cáp quang,... b. Sóng hồng ngoại c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 66: Protocol là? a. Các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng c. a và b đúng d. a và b sai Câu 67: Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để: A. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn B. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung. C. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định. D. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem. Câu 10: ISP: Interrnet Service Provider là: A. Nhà cung cấp thông tin trên mạng Internet. B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet như WWW, e-mail, ftp, telnet... C. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối, truy nhập Internet D. Tất cả đều đúng Câu 68: Mạng Lan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 70: Hãy chọn nhóm trong đó có một thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị còn lại? a. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa b. Bàn phím, chuột, máy quét c. Màn hình, máy in, loa, bàn phím d. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD) Câu 71: Giao thức truyền thông là: a.Quy ước trong việc trao đổi thông tin giửa các máy tính b.Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin c.Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu. d.Cả a, b, c đều đúng
Điền các từ sau: Phần cứng, phần mềm, chương trình, giao tiếp, thông tin vào khoảng trống cho thích hợp:
Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị ……(1)…… của máy tính và tổ chức thực hiện các ……(2)…… trong máy tính. Ngoài ra hệ điều hành còn làm nhiệm vụ tổ chức, quản lí ………(3)…….. trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng ……(4)……với máy tính.
(1)Phần cứng, (2) Chương trình, (3) Thông tin, (4) Giao tiếp
Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A.Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
B.Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
C.Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D.Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
1.Thông tin là j? Em hãy nêu 1 số ví dụ về thông tin và cách con người tiếp nhận nó
2.Nêu 1 số ví dụ minh họa về hoạt động thông tin của con người
3.Có mấy dạng thông tin cơ bản?Nêu Ví dụ
4.Những khả năng to lớn của máy tính
5.Em có thể dùng máy tính vào những việc j?
6.Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính
7.Phần mềm cứng của máy tính là j? VD
8.Phần mềm của máy tính là j ?VD
9.Nêu thao tác chính với chuột
10.Tư thế ngồi và lợi ích của việc gõ bàn phím 10 ngón
11.Nêu công dụng của phím Caps Look và phím Shift
12.Hãy giải thích hiện tượng Nhật Thực và Nguyệt Thực trong phần mềm quan sát Trái Đất và các vì sao
Mấy bạn yêu giúp mk nhanh 1 chút ná! Mk đq vội
2.tiếng trống trường báo cho biết đến giờ ra chơi hay vào lớp.Các bài báo,bản tin trên truyền hình hay đài phát thanh cho biết tin tức về tình hình thời sự trong nước và trên thế giới.Tấm biển chỉ đường hướng dẫn cách đi đến một nơi cụ thể nào đó.Tín hiệu xanh đỏ của đèn tín hiệu giao thông trên đường phố cho biết khi nào có thể qua được
3.Có 3 dạng thông tin cơ bản:
+ Dạng văn bản
+ Dạng hình ảnh
+ Dạng âm thanh