nghiệm của phương trình là...sin3x=cosx
Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:
A. x = π 8 + k π , k ∈ ℤ
B. x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
C. x = π 8 + k π 2 h o ặ c x = π 4 + k π , k ∈ ℤ
D. x = π 8 + k π h o ặ c x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
Nghiệm của phương trình - sin 3 x + cos 3 x = sin x – cos x là:
A. x = π/4+kπ, k ∈ Z
B. x = ± π/4+kπ, k ∈ Z
C. x = π/4+k2π, k ∈ Z
D. x = - π/4+kπ, k ∈ Z
Chọn A
Ta có: - sin 3 x + cos 3 x = sin x – cos x
⇔ ( c os x- sin x) . ( c os 2 x + c osx. sin x+sin 2 x ) + ( c os x - sin x) = 0 ⇔ ( c os x- sin x) . ( 1 + c osx. sin x ) + ( c os x - sin x) = 0 ⇔ ( c osx - sin x ). (1+ c os x. sinx + 1 ) = 0 ⇔ ( c osx - sin x ). (2+ sin 2 x 2 ) = 0 ⇔ cosx - sinx = 0 sin 2 x 2 = − 2
cosx - sin x =0 ⇔ 2 cos x + π 4 = 0 ⇔ cos x + π 4 = 0 ⇔ x + π 4 = π 2 + k π ⇔ x = π 4 + k π
sin 2 x 2 = − 2 ⇔ sin 2 x = − 4 < − 1 n ê n l o ạ i
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = π 4 + k π
Tập nghiệm của phương trình cos 3 x + sin 3 x = sin x - cos x là:
D. T = ∅
Tập nghiệm của phương trình cos 3 x + sin 3 x = sin x + cos x là:
A. - π 4 + k π , k π 2 ; k ∈ ℤ
B. - π 4 + k 2 π , kπ ; k ∈ ℤ
C. - π 4 + k π ; k ∈ ℤ
D. k π 2 ; k ∈ ℤ
Chọn A
cos
3
x
+
sin
3
x
=
sin
x
+
cos
x
⇔
cos
x
+
sin
x
cos
2
x
−
cos
x
.
sin
x
+
sin
2
x
−
sin
x
+
cos
x
=
0
⇔
cos
x
+
sin
x
1
−
cos
x
.
sin
x
−
sin
x
+
cos
x
=
0
⇔
sin
x
+
cos
x
1
−
cos
x
.
sin
x
−
1
=
0
⇔
sin
x
+
cos
x
−
cos
x
.
sin
x
=
0
⇔
sin
x
+
cos
x
=
0
−
cos
x
.
sin
x
=
0
⇔
sin
x
.
1
2
+
cos
x
.
1
2
=
0
sin
2
x
=
0
⇔
sin
π
4
+
x
=
0
sin
2
x
=
0
⇔
π
4
+
x
=
k
π
2
x
=
k
π
⇔
x
=
−
π
4
+
k
π
x
=
k
π
2
Tập nghiệm của phương trình cos 3 x + sin 3 x = s inx − cos x là:
A. T = π 2 + k 2 π | k ∈ ℤ .
B. T = π 2 + kπ | k ∈ ℤ .
C. T = π 2 + k π 2 | k ∈ ℤ .
D. T = ∅ .
Nghiệm lớn nhất của phương trình sin 3 x − cos x = 0 thuộc đoạn − π 2 ; 3 π 2 là:
A. 5 π 4
B. 3 π 2
C. π
D. 4 π 3
Đáp án A
Cách 1:
Bằng phương pháp thử ta được nghiệm của phương trình sin 3 x − cos x = 0 thuộc đoạn − π 2 ; 3 π 2 là 5 π 4
Cách 2:
Ta có: sin 3 x = cos x ⇔ sin 3 x = sin π 2 − x
⇔ 3 x = π 2 − x + k 2 π 3 x = π 2 + x + k 2 π ⇔ x = π 8 + k π 2 x = π 4 + k π k ∈ ℤ
Vậy nghiệm lớn nhất thuộc đoạn − π 2 ; 3 π 2 là 5 π 4
Nghiệm của phương trình s i n 4 x + c o s 4 x + c o s x - π 4 . s i n 3 x - π 4 - 3 2 = 0 là
A. x = π 3 + k π , k ∈ ℤ
B. x = π 3 + k 2 π , k ∈ ℤ
C. x = π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
D. x = π 4 + k π , k ∈ ℤ
Nghiệm lớn nhất của phương trình: sin 3 x - cos x = 0 thuộc đoạn - π 2 ; 3 π 2
A . 5 π 4
B . 3 π 2
C . π
D . 4 π 3
Tổng số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3 x - cos 3 x = sin x - cos x
A.4
B.6
C.5
D.7
Giải phương trình: \(sin3x-cos3x+sinx+cosx=\dfrac{1}{sin3x+cosx}-\dfrac{1}{cos3x-sinx}\)
ĐKXĐ: ...
\(sin3x-cos3x+sinx+cosx=\dfrac{sin3x-cos3x+sinx+cosx}{\left(sin3x+cosx\right)\left(cos3x-sinx\right)}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}sin3x-cos3x+sinx+cosx=0\left(1\right)\\\left(sin3x+cosx\right)\left(cos3x-sinx\right)=1\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
(1) \(\Leftrightarrow3sinx-4sin^3x-4cos^3x+3cosx+sinx+cosx=0\)
\(\Leftrightarrow sinx+cosx+sin^3x+cos^3x=0\)
\(\Leftrightarrow sinx+cosx+\left(sinx+cosx\right)\left(1-sinx.cosx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(sinx+cosx\right)\left(2-sinx.cosx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow sinx+cosx=0\) (loại)
(2) \(\Leftrightarrow sin3x.cos3x-sinx.cosx-sin3x.sinx+cos3x.cosx=1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}sin6x-\dfrac{1}{2}sin2x+cos4x=1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}\left(3sin2x-4sin^32x\right)-\dfrac{1}{2}sin2x+1-2sin^22x=1\)
\(\Leftrightarrow sin2x-2sin^32x-2sin^22x=0\)
\(\Leftrightarrow-sin2x\left(2sin^22x+2sin2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow...\)